salmão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salmão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salmão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ salmão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá hồi, thu, Cá hồi, Cá hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salmão
cá hồinoun Como um salmão que regressa à corrente onde nasceu. Cứ như là cá hồi tìm đường về đầu nguồn nơi chúng sinh ra ấy nhỉ. |
thunoun |
Cá hồinoun (cor) Analise o seguinte: O salmão não se desgasta ao enfrentar águas agitadas. Hãy suy nghĩ điều này: Cá hồi không chống chọi với dòng nước động. |
Cá hồi
Salmão selvagem da Nova Escócia. Cá hồi hoang Nova Scotia. |
Xem thêm ví dụ
Salmão? Cá hồi ư? |
Bem, umasalada leve, salmão magro e um copo de vinho branco? . Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng. |
O salmão de cima é um salmão Chinook geneticamente modificado através da utilização de um gene destes salmões e um gene de outro peixe comestível para o salmão crescer mais rapidamente com muito menos alimento. là cá hồi Chinook đã được biến đổi di truyền, sử dụng gen từ những con cá hồi này cùng với gen từ những con cá bình thường chúng ta hay ăn để làm chúng lớn nhanh hơn với lượng thức ăn ít hơn. |
É nesse rio que se pescam os melhores salmões. Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này. |
Acrescente a isso um luau polinésio repleto de abacaxi fresco, poi (prato à base de inhame), salmão lomilomi (preservado em salmoura e temperado com tomate e cebola) e, é claro, kalua pig (porco embrulhado em folhas de bananeira e assado num buraco no chão), e o quadro está quase completo. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
Na aquacultura de salmão, iniciámos a mesa redonda há quase seis anos. Trong nuôi trồng cá hồi, chúng tôi đã khởi động một hội nghị bàn tròn khoảng gần sáu năm trước. |
Estas montanhas são locais perigosos, mas, em última análise, o destino destas famílias, bem como o de todos os ursos no Pacífico Norte, depende do salmão. Những dãy núi này là nơi nguy hiểm, nhưng cuối cùng số phận của những gia đình gấu này, và thậm chí là của tất cả các con gấu xung quanh bắc Thái Bình Dương, phụ thuộc vào cá hồi. |
Havia sandes de salada de atum e sandes de salada de ovo e sandes de salada de salmão. Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi. |
Estava agradável e nós nos divertíamos muito pegando salmões quando, por alguma razão, eu me virei e vi uma onda gigantesca de 2,5 m prestes a cair sobre nós. Lúc ấy thực là thú vị và chúng tôi đang thích thú câu cá hồi, thì vì một lý do nào đó, tôi quay lại và thấy một đợt sóng lớn cao 2 thước rưỡi đang tiến tới nơi phía chúng tôi. |
O salmão parece ótimo. Cá hồi có vẻ ngon này. |
Espécies principais: Buddenbrockia plumatellae Tetracapsuloides bryosalmonae um importante parasita do salmão. Một vài loài của myxozoa gồm: Nhánh Malacosporea Buddenbrockia plumatellae Tetracapsuloides bryosalmonae - ký sinh trùng quan trọng của cá hồi. |
Estima-se que outros 40.000 jovens salmões foram perdidos quando nadaram através das pás de turbinas de geradores hidrelétricos após os níveis dos reservatórios terem sido reduzidos ao longo do rio Lewis para acomodar os fluxos de lama e águas. Ước tính có khoảng 40.000 cá hồi non bị mất khi bơi qua các cánh quạt tuabin sau khi hồ chứa được hạ xuống dọc theo sông Lewis để phù hợp với dòng chảy và nước lũ có thể xảy ra. |
Como um salmão que regressa à corrente onde nasceu. Cứ như là cá hồi tìm đường về đầu nguồn nơi chúng sinh ra ấy nhỉ. |
A aquicultura é uma nova indústria para a província, que em 2006 produziu mais de 10.000 toneladas de salmão do atlântico, mexilhões e truta, produzindo mais de C$ 50 milhões. Nuôi trồng thủy sản là một ngành kinh tế mới trong tỉnh, vào năm 2006 ngành này sản xuất trên 10.000 tonne cá hồi Đại Tây Dương, trai và cá hồi vân với giá trị trên 50 triệu CAD. |
Alguns de vocês talvez tenham lido sobre o facto de a FDA estar agora a tomar uma decisão sobre o salmão geneticamente modificado. Chắc hẳn vài bạn đã đọc về quá trình suy xét của FDA về cá hồi biến đổi di truyền. Con cá hồi ở phía trên |
Se alimentarem os salmões só com soja e nada mais, ele explode literalmente. Nếu bạn cho cá hồi ăn đậu nành và không gì cả, hắn sẽ nổ tung. |
* Mas essa tecnologia está muito longe do nível de sofisticação encontrado em peixes como o salmão. Tuy nhiên, máy móc do con người thiết kế không thể sánh bằng khả năng của những loài cá như cá hồi. |
O animal que se segue, o terceiro mais consumido nos EUA e em todo o Ocidente, é o salmão. Loài tiếp theo được tiêu thụ nhiều nhất ở Mỹ và khắp phương Tây là cá hồi. |
A imensa maioria do Salmão do Atlântico disponível no mercado mundial é produzida em cativeiro (quase 99%), enquanto que a maioria do Salmão do Pacífico é capturada em estado selvagem (mais de 80%). Một nguyên tắc đơn giản là phần lớn các loại cá hồi Đại Tây Dương có sẵn trên thị trường thế giới được nuôi (gần 99%), trong khi phần lớn cá hồi Thái Bình Dương là hoang dã (lớn hơn 80%). |
Cerca de 1.500 alces e 5.000 veados foram mortos e um número estimado de 12 milhões de alevinos de salmões chinook e prateados morreram quando seus berçários foram destruídos. Có tới 1.500 elk và 5.000 hươu bị giết, và ước tính khoảng 12 triệu Chinook và Coho cá hồi cá giống chết khi các trại sản xuất giống của họ bị phá hủy. |
Quer dizer, o salmão. Ý tôi là, cá hồi. |
Sendo fã de pescaria, ela brincou depois do incidente: "o salmão teve a sua própria volta". Là một người đam mê câu cá, bà đã đùa vui vẻ sau đó, "Cá hồi có lưng của chúng." |
Tinha sido tratada termicamente, portanto tinha aquele toque de clássico... aquele cor-de-rosa, quase salmão matiz, estás a ver? Nó đã được nhiệt luyện, nên có màu kinh điển luôn, một màu hồng cam, như đóa hồng vậy. |
O lago está cheio de salmão para comer também de muita água para ele crescer. Cái hồ đầy cá hồi cho nó ăn Và có rất nhìu nước cho nó lớn lên và vùng vẫy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salmão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới salmão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.