salesperson trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salesperson trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salesperson trong Tiếng Anh.
Từ salesperson trong Tiếng Anh có nghĩa là người bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salesperson
người bán hàngnoun (salesman or saleswoman) Avoid pressure tactics by salespersons . Tránh những chiêu thức tác động của người bán hàng . |
Xem thêm ví dụ
Think of these as different salespeople in a department store: one salesperson might be the person who first spoke to the customer, while another salesperson closed the deal. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
Negative assumption close: in which the salesperson asks two final questions, repeating them until he or she achieves the sale. Kết thúc bán hàng bằng giả định tiêu cực: trong đó nhân viên bán hàng hỏi hai câu hỏi cuối cùng, lặp lại chúng cho đến khi người đó đạt được mục đích bán hàng. |
In 1982, Cuban moved to Dallas, Texas, where he first found work as a bartender, and then as a salesperson for Your Business Software, one of the earliest PC software retailers in Dallas. Năm 1982, Cuban chuyển đến Dallas, Texas, nơi đầu tiên anh tìm được công việc là nhân viên pha chế, và sau đó là nhân viên bán hàng cho Your Business Software, một trong những nhà bán lẻ phần mềm PC sớm nhất ở Dallas. |
His excitement quickly turned cold when the salesperson told him that he couldn't buy anything with only a dime . Nỗi vui mừng của cậu nhanh chóng tắt lịm khi người bán hàng nói rằng cậu không thể mua được món quà gì với chỉ một hào . |
A sales engineer is thus both "a salesperson that understands and can apply engineering" and "an engineer that understands how to sell engineered systems". Do đó, một kỹ sư bán hàng vừa là "một nhân viên bán hàng hiểu và có thể áp dụng kỹ thuật" và "một kỹ sư hiểu cách bán các hệ thống được thiết kế". |
Generally, the salesperson assigned to the proposal should be (but doesn't need to be) one of the contact listed here for the buyer. Nói chung, người bán hàng được chỉ định cho đề xuất nên (nhưng không nhất thiết) là một trong những người liên hệ liệt kê ở đây cho người mua. |
If over a channel other than the phone, an SDR will schedule a phone call, in which the SDR will qualify the lead and interest them in moving forward in the sales process with a salesperson. Nếu trên một kênh không phải là điện thoại, SDR sẽ lên lịch cuộc gọi điện thoại, trong đó SDR sẽ đủ điều kiện khách hàng tiềm năng và quan tâm đến họ trong tiến trình bán hàng với nhân viên bán hàng. |
An example of this would be: -How often do you have to place a purchase order to receive another shipment of inventory for this product? • Problem discovery questions - to be able to show the customer that their current or potential problems could possibly be resolved by the salesperson's products or services. Một ví dụ về điều này sẽ là: -Bạn có thường đặt hàng để nhận được một lô hàng tồn kho khác cho sản phẩm này? • Câu hỏi khám phá vấn đề - để có thể cho khách hàng thấy rằng các vấn đề hiện tại hoặc tiềm năng của họ có thể được giải quyết bởi các sản phẩm hoặc dịch vụ của nhân viên bán hàng. |
You go into the dealership feeling like you will end up paying too much at the hands of a salesperson trying to fetch the highest price . Bạn vào đại lý bán xe hơi mà cảm giác giống như rốt cuộc bạn sẽ phải trả quá nhiều tiền dưới tay của nhân viên bán hàng ra sức lấy mức giá cao nhất . |
Qualified leads are those who have a need for the product, a capacity to pay and a willingness to pay for the product, and are willing to be contacted by the salesperson. Khách hàng tiềm năng đủ điều kiện là những người có nhu cầu về sản phẩm, khả năng thanh toán và sẵn sàng trả tiền cho sản phẩm và sẵn sàng liên hệ với nhân viên bán hàng. |
A variant of this involves cold calling first, when another sales representative attempts to gain agreement that a salesperson should visit. Một biến thể của điều này liên quan đến việc gọi điện ngẫu nhiên trước, khi một đại diện bán hàng khác cố gắng đạt được thỏa thuận mà một nhân viên bán hàng nên ghé thăm. |
It may suggest to one’s mind a pushy salesperson or an advertisement designed to deceive or manipulate the consumer. Từ đó gợi ra trong trí hình ảnh một người bán hàng hay nài ép khách hoặc một mục quảng cáo nhằm mục đích lường gạt hoặc lợi dụng giới tiêu thụ. |
Although it is important to make the most of every call, a salesperson will not reach his or her goal in just one call. Mặc dù điều quan trọng là tận dụng tối đa mọi cuộc gọi, nhân viên bán hàng sẽ không đạt được mục tiêu của mình chỉ trong một cuộc gọi. |
Many tools are used by successful salespeople, the most important of which is questioning which can be defined as a series of questions and resulting answers allowing the salesperson to understand a customer's goals and requirements relevant to the product. Nhiều công cụ được nhân viên bán hàng thành công sử dụng, điều quan trọng nhất là đặt câu hỏi được xác định trước là một loạt các câu hỏi và kết quả cho phép nhân viên bán hàng hiểu mục tiêu và yêu cầu của khách hàng liên quan đến sản phẩm. |
Multiple rejections can change the salesperson's mentality and make it more difficult to act friendly and complete calls. Nhiều sự từ chối có thể thay đổi tâm lý của nhân viên bán hàng và làm cho việc gọi hành động thân thiện và đầy đủ trở nên khó khăn hơn. |
The Delivery dashboard provides a list of line items or orders associated with you, as a trafficker or salesperson. Mục Phân phối trên trang tổng quang cung cấp danh sách mục hàng hoặc đơn đặt hàng được liên kết với bạn, với tư cách là nhà quản lý quảng cáo hoặc nhân viên bán hàng. |
If an individual’s sales per call ratio is low, for example, that may indicate that the salesperson in question needs training in moving customers toward larger purchases. Ví dụ: nếu tỷ lệ doanh số trên mỗi cuộc gọi của một cá nhân thấp, điều đó có thể cho thấy nhân viên bán hàng được đề cập cần đào tạo về chuyển khách hàng sang các giao dịch mua lớn hơn. |
A similar marketing technique is cross-selling, where the salesperson suggests the purchase of additional products for sale. Một kỹ thuật tiếp thị tương tự là bán chéo, nơi nhân viên bán hàng đề xuất mua sản phẩm bổ sung. |
William Darrell "Billy" Mays Jr. (July 20, 1958 – June 28, 2009) was an American television direct-response advertisement salesperson most notable for promoting Fix-It, OxiClean, Orange Glo, Kaboom, Zorbeez, and other cleaning, home-based, and maintenance products on the Home Shopping Network, and through his company, Mays Promotions, Inc. He and his business partner, Anthony Sullivan, were also featured on PitchMen, a Discovery Channel television series that documented their work. William Darrell "Billy" Mays Jr. (20/07/1958 – 28/06/2009) là một nhân viên bán hàng quảng cáo phản hồi trực tiếp trên truyền hình Mỹ đáng chú ý nhất để quảng bá Fix-It, OxiClean, Orange Glo, Kaboom, Zorbeez và các sản phẩm làm sạch, bảo dưỡng tại nhà và bảo trì khác trên Mạng mua sắm tại nhà và thông qua công ty của ông, Mays Prom Promotion , Inc. Ông và đối tác kinh doanh của mình, Anthony Sullivan, cũng được giới thiệu trên PitchMen, một bộ phim truyền hình Discovery Channel ghi lại công việc của họ. |
A salesperson might be needed to elaborate on the benefits and close the sale . Người bán hàng cần có để giới thiệu chi tiết về những quyền lợi và để dứt điểm việc bán hàng . |
However, the purchase of large mining equipment worth millions of dollars will require a salesperson to manage the sales process – particularly in the face of competitors. Tuy nhiên, việc mua thiết bị khai khoáng lớn trị giá hàng triệu đô la sẽ yêu cầu một nhân viên bán hàng quản lý quy trình bán hàng - đặc biệt là khi đối mặt với các đối thủ cạnh tranh. |
Rather than just promoting an existing product, the salesperson focuses on the customer's problems and addresses the issue with appropriate offerings (product and services). Thay vì chỉ quảng bá sản phẩm hiện có, nhân viên bán hàng tập trung vào các vấn đề của khách hàng và giải quyết vấn đề với các dịch vụ thích hợp (sản phẩm và dịch vụ). |
But in this case the salesman, salesperson informs you that it is the jacket that you wish to buy that is on sale for $120. 00 at the other branch of the store which is again located twenty minutes away by car. Nhưng trong trường hợp này, người bán hàng báo với bạn rằng cái áo mà bạn muốn mua đang được giảm với giá 120 đô ở chi nhánh khác của cửa hàng, với vị trí, một lần nữa, cách 20 phút đi xe. |
Job analysis is performed to specify the certain tasks that a salesperson is responsible for on a daily basis. Phân tích công việc được thực hiện để xác định các nhiệm vụ nhất định mà nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm hàng ngày. |
During this step, the salesperson will attempt to help the buyer identify and quantify a business need or a "gap" between where the client is today and where they would like to be in the future. Trong bước này, nhân viên bán hàng sẽ cố gắng giúp người mua xác định và định lượng nhu cầu kinh doanh hoặc "khoảng trống" giữa nơi khách hàng hiện tại và nơi họ muốn ở trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salesperson trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới salesperson
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.