saco-cama trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saco-cama trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saco-cama trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ saco-cama trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là túi ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saco-cama

túi ngủ

noun

Tem dormido nesse saco-cama infectado há quase uma semana.
Anh đã ngủ trong cái túi ngủ nhiệm bệnh đó được một tuần rồi.

Xem thêm ví dụ

Tem um saco-cama e mais algumas roupas.
túi ngủ và quần áo.
São novos e velhos, vão carregados com mochilas, sacos-cama e mochilas de merendas.
Có cả già và trẻ, và họ mang theo đủ thứ, nào túi, nào túi ngủ, nào đồ ăn trưa.
O Tim disse: "Pai, eu tenho o saco-cama, eu durmo no chão".
Tim nói "Cha, con có túi ngủ, con có thể nằm sàn."
Os sacos-cama não suam tanto, mas tudo bem.
Túi ngủ đâu có đổ mồ hôi nhiều như vậy, nhưng ko sao
Eu tinha um saco-cama.
Tôi có một cái túi ngủ.
O saco-cama.
Cái túi ngủ.
Ela é pequena, mas cruel como o texugo que o teu irmão apanhou e deixou à fome durante cinco dias que depois colocou no teu saco-cama.
Cô ấy nhỏ con mà đầu gấu giống như khi anh trai cậu bắt được con lửng và bỏ đói 5 ngày và rồi đặt nó vào túi ngủ của cậu vậy.
Vai buscar o meu saco-cama à cave.
Và lấy túi ngủ cho mẹ.
Tem dormido nesse saco-cama infectado há quase uma semana.
Anh đã ngủ trong cái túi ngủ nhiệm bệnh đó được một tuần rồi.
A família tinha um pequeno barraco ao lado da casa, por isso perguntei: "Posso dormir no meu saco-cama à noite?".
Gia đình họ có một căn lều bên cạnh nhà, nên tôi hỏi "Tôi có thể ngủ trong túi ngủ vào ban đêm không?"
Eu arrastei toda a comida de que precisava, as reservas, o equipamento, o saco cama, roupa interior, tudo aquilo de que precisava para cerca de três meses.
Và tôi kéo tất cả những thực phẩm cần thiết, những đồ dụng cụ, dự trữ, túi ngủ. 1 bộ đồ lót để thay -- mọi thứ tôi cần tới trong 3 tháng.
Queres dividir um saco de cama?
Em muốn nằm chung một túi ngủ không?
Minha cama é um saco.
Giường của mình mới chán làm sao.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saco-cama trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.