sacanagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sacanagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacanagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sacanagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đùa, câu nói đùa, lời nói đùa, trò đùa, trò khỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sacanagem
đùa(joke) |
câu nói đùa(joke) |
lời nói đùa(joke) |
trò đùa(trick) |
trò khỉ(antic) |
Xem thêm ví dụ
Ok, sacanagem, Spoon. Được, được. 1 - 0 nhé Spoon. |
Tá de sacanagem? Oh, thật chẳng ra cái gì. |
Isso foi sacanagem. Đúng là nhảm nhí, okay? |
Com certeza fez sacanagens com Frank. Tại vì tôi nghi cô đã làm chuyện bẩn thỉu với Franck. |
Sou um velho sujo que gosta de histórias de sacanagem. Tôi chính là một lão già thích những câu chuyện dơ bẩn. |
Que sacanagem. Thật là thất đức mà. |
É uma sacanagem, Val, são uns porcos Thật không công bằng, Val, họ đúng là đồ con lợn |
Quando se trata de sacanagem, tio Bruno, ele é o campeão. À, Chú Bruno, khi nào nó muốn xì hơi thì chú phải biết chớ. |
Filomena, acho que está de sacanagem com você. Tôi nghĩ nó xì hơi cho cô, Filomena, thiệt vậy đó. |
Quer dizer, eu não quero parecer sacanagem ou qualquer coisa. Ý em là, em không muốn bị coi như đồ lẳng lơ, hay đại loại thế. |
Naquela época, eu lia revistas de sacanagem aos montes! Được rồi, khi chúng ta còn bên nhau Anh đọc hàng đống tạp chí khiêu dâm. |
Deus, era muita sacanagem Trời, thật thô tục |
Bem, se você não consegue falar sacanagem pra mim, como você vai conseguir falar sacanagem pra ela? Nếu cậu ko thể nói với tớ, thì làm sao cậu có thể nói với cô ấy chứ? |
Foram só algumas sacanagens e um breve momento de penetração! Nhiều hay ít, đó chỉ là một chút âu yếm trong lúc đi ngang qua thôi mà. |
Quer saber de uma sacanagem? Cậu muốn nghe 1 điều kì lạ không? |
Ele estava do lado ganhador na sacanagem que você fez. Thực tế anh ta cũng chiến thắng một phần nào đó |
Não, não é sacanagem. Không, ta không chê ngươi đâu. |
Você ta de sacanagem comigo? Em giỡn mặt anh đó à? |
Estão de sacanagem comigo? Các cô cậu giỡn mặt à? |
Como faz isso virar sacanagem? Sao cậu có thể nói theo cách đó được? |
Porque acho sacanagem com Ross. Vì tớ cảm thấy tiếc thay cho Ross, cậu biết đấy? |
Está de sacanagem? Các người đang đùa tôi à? |
Bem, ahem... sabe, na hora que a gente acabou com toda a sacanagem, estava meio tarde... Sau khi kết thúc việc đó thì đã quá trễ và chúng tớ mệt lã người |
Candice, sem sacanagem! Candice, cô ruồi bu quá. |
Isso foi sacanagem. Thật khốn kiếp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacanagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sacanagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.