สายลับ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สายลับ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สายลับ trong Tiếng Thái.

Từ สายลับ trong Tiếng Thái có các nghĩa là 間諜, gián điệp, gian diep. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สายลับ

間諜

noun

gián điệp

noun

หากเพียงข้ารู้จักใครสักคน ที่มีเครือข่ายสายลับกว้างขวาง
Phải chi ta biết ai đó sở hữu một mạng lưới gián điệp khổng lồ.

gian diep

noun

Xem thêm ví dụ

มันไม่มีเหตุผลที่จะเชื่อว่าแมคเป็นสายลับ
Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp.
อดีตสายลับนิรนามคนหนึ่ง เป็นหัวหน้าใหญ่
Một cựu điệp viên chưa rõ danh tính cầm đầu mọi chuyện.
ดร.ซินสกี้ได้พอยท์เตอร์ฟาราเดย์ มาจากสายลับบูชาร์ด
Bác sĩ Sinskey có đèn rọi Faraday từ đặc vụ Bouchard.
อ่านยังไงก็ไม่ใช่สายลับ
Mã hắn chẳng giống mật vụ tí nào
พอลเคยทํางาน กับกลุ่มคนร้ายที่เป็นอดีตสายลับต่างๆ-
Paul đã làm việc cho một nhóm cựu sĩ quan tình báo li khai.
แล้วเขาก็เลื่อนขั้นให้ฉันเป็นสายลับดอย
Nhưng sau đó anh ấy nhường tôi lại cho Đặc vụ Doyle.
คุณก็เป็นสายลับได้ครับ คุณนาย
Cô có thể là 1 gián điệp mà...
เราอยู่ในช่วงผ่าตัดใหญ่ของวงการสายลับอังกฤษ
Anh cũng biết chúng ta đang trãi qua cải tổ quy mô lớn nhất trong hệ thống tình báo nước Anh.
เครือข่ายของสายลับนั้น กว้างขวางจริงๆ
Mạng lưới gián điệp vô cùng rộng.
สายลับ คุณได้รับไฟเขียว
Tài sản, anh được bật đèn xanh.
โบรดี้ติดต่อกับพวกสายลับรึเปล่า
Brody có liên quan gì đến gián điệp không?
คุณเป็นผู้ต้องสงสัยในคดี ฆาตกรรมสายลับอิตาลีนะ
Em là kẻ tình nghi trong vụ giết điệp viên Ý.
พวกเขามีสายลับกับพวกเขา.
Chúng có gián điệp ở đó.
หากเพียงข้ารู้จักใครสักคน ที่มีเครือข่ายสายลับกว้างขวาง
Phải chi ta biết ai đó sở hữu một mạng lưới gián điệp khổng lồ.
และฉันก็ไม่ได้เป็น สายลับ สาบานได้
Mình không phải là gián điệp, mình thề đấy.
สายลับคนนี้ปลอมตัวอยู่ในซีเรีย
Tài sản lúc đó đang nằm vùng ở Syria.
แต่การที่จะทําให้สิ่งเหล่านี้มันผิด คุณต้องอ่านนวนิยายสายลับมาก
Nhưng để hiểu được những điều trên là sai trái, bạn phải đọc thật nhiều tiểu thuyết trinh thám và dõi theo những điều đó, được chứ?
ดีว่าถ้า - เพราะผมเป็นคนขี้สงสัยเช่นนี้ ผมอาจอ่านนวนิยายสายลับและอื่น ๆ มากไป
Ồ, nếu -- bởi vì tôi đa nghi thế này.
มีพวกสายลับอยู่ป่ะ?
Tay đặc vụ vẫn còn đó à?
สายลับเจ้า นกน้อยเจ้า บอกบ้างไหมว่าวิเซริสทั้งโหดเหี้ยม โง่เง่า และอ่อนแอ?
Tất cả gián điệp, và những chú chim nhỏ của ngài, chúng có nói với ngài rằng Viserys là kẻ độc ác, ngu ngốc và yếu đuối không?
คุณพาสายลับของรัฐบาล มาดินเนอร์ด้วยเหรอ?
Lúc nào em cũng có người hộ tống khi đi ăn tối à?
น.ท.วาแทน สังหารสายลับศัตรูด้วยมือเขาเอง
Chỉ huy Vatan đã tự tay mình... hành quyết đặc vụ của địch.
คุณก็รู้ มีบางอย่างแปลกไปเมื่อพวกสายลับเข้ามาถึงนี่ได้
Anh biết là co chuyện gì đó không ổn Ngay khi Orlov bước vào.
เพราะท่าทางสายลับขี้ระแวงตางหาก
Vì những thể loại điệp viên hoang tưởng này.
มาแบบนี้สายลับแน่
Đây chắc cũng là một đặc vụ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สายลับ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.