รูดบัตร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ รูดบัตร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รูดบัตร trong Tiếng Thái.
Từ รูดบัตร trong Tiếng Thái có các nghĩa là đưa, qua, truyền, đi qua, trôi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ รูดบัตร
đưa
|
qua
|
truyền
|
đi qua
|
trôi qua
|
Xem thêm ví dụ
หากคุณแลกบัตรของขวัญบน play.google.com ระบบจะเพิ่มรางวัลลงในบัญชีของคุณ แต่คุณจะต้องขอรับจากในแอปบนอุปกรณ์ของคุณ Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
แล้ว นาย ทหาร กรีก บอก ว่า เรา ได้ รับ การ ปล่อย ให้ กลับ บ้าน ได้ และ เขา ให้ บัตร เจ้าหน้าที่ ของ เขา แก่ เรา เพื่อ จะ ใช้ ใน กรณี ที่ ถูก จับ อีก. Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa. |
เนื่อง จาก มี ที่ จํากัด จะ อนุญาต ให้ เข้า ได้ โดย ใช้ บัตร ผ่าน ประตู เท่า นั้น. Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa. |
พี่ น้อง เกอร์-ทรูด ใช้ เวลา ของ เธอ อย่าง ฉลาด อย่าง ไร ตอน ที่ ถูก ขัง เดี่ยว? Trong khi bị biệt giam, chị Pötzinger* dùng thời gian một cách khôn ngoan như thế nào? |
พก บัตร เลิก บุหรี่ ติด ตัว ตลอด เวลา และ อ่าน วัน ละ หลาย ๆ ครั้ง Luôn mang theo bảng cai thuốc và thường xuyên đọc trong ngày |
สมาคม ฯ จะ ส่ง บัตร จํานวนหนึ่ง ให้แต่ ละ ประชาคม. Tổ chức gửi một số phù hiệu cho mỗi hội thánh. |
บริษัท ในเครือโปรดไปที่ต่ํากว่า ดาดฟ้าเพื่อแลกบัตรกํานัลของคุณ. Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher. |
แต่ หลัง จาก นั้น เมื่อ อยู่ ที่ โรงแรม หรือ ใน ภัตตาคาร พี่ น้อง บาง คน ซึ่ง ยัง ติด บัตร อยู่ สวม เสื้อ ยืด แขน กุด ไม่ มี ปก, ยีน เก่า ๆ, กางเกง ขา สั้น, และ . . . เสื้อ ผ้า ตาม สมัย นิยม ซึ่ง ไม่ เหมาะ กับ ไพร่พล ของ พระเจ้า.” Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
ฉันอยากได้เงิน ไม่ใช่บัตรคอนเสิร์ต Tôi cần tiền, tôi không cần vé |
ใน ปี 1998 นัก พนัน ชาว อเมริกัน ใช้ เงิน ราว ๆ ห้า หมื่น ล้าน ดอลลาร์ ไป กับ การ พนัน ถูก กฎหมาย ซึ่ง มาก กว่า เงิน ที่ พวก เขา ใช้ ไป กับ การ ซื้อ บัตร ชม ภาพยนตร์, ซีดี หรือ เทป เพลง, การ แข่งขัน กีฬา, สวน สนุก, และ วิดีโอ เกม รวม กัน. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
ที่ จริง พวก เขา ได้ หย่อน บัตร ลง คะแนน สี ดํา ให้ กับ 82 เปอร์เซ็นต์ ของ ถ้อย คํา ที่ ถือ ว่า เป็น คํา ตรัส ของ พระ เยซู ใน กิตติคุณ นั้น. Trên thực tế, họ đã bỏ phiếu đen cho 82 phần trăm những lời được qui cho Chúa Giê-su trong các sách Phúc Âm. |
บัตร ที่ ถาม ว่า “ทําไม?” Tấm thiếp hỏi: “Tại sao?” |
นับ ว่า เหมาะ สม ที่ จะ ให้ บัตร แก่ ผู้ ประกาศ ทุก คน ที่ รับ บัพติสมา และ ยัง ไม่ ได้ รับ บัพติสมา. Điều thích hợp là mỗi người công bố báp têm và chưa báp têm có thể nhận phù hiệu. |
อย่าง ไร ก็ ตาม ลูกค้า ร้าน อาหาร หลาย คน แสดง ปฏิกิริยา ชื่น ชอบ พยาน ฯ ที่ แต่ง กาย เรียบร้อย และ เหมาะ สม รวม ทั้ง ติด บัตร การ ประชุม. Tuy nhiên, nhiều khách hàng có cảm tình khi thấy những anh chị Nhân-chứng ăn mặc tươm tất, đứng đắn và đeo phù hiệu. |
เนื่อง จาก คริสเตียน ไม่ วาง เงิน พนัน เขา จะ รับ บัตร ฉลาก หรือ มี ส่วน ใน การ จับ ฉลาก ได้ ไหม ซึ่ง เขา อาจ ชนะ รางวัล? Vì tín đồ đấng Christ không đánh cá ăn tiền, họ có thể nhận vé số hay tham dự vào những cuộc rút thăm để trúng số thắng giải hay không? |
ชื่อนี้อยู่ในพาสปอร์ต บัตรเครดิต ใบอนุญาตทุกอย่าง Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi. |
ข้อมูลทางการเงินของคุณ ถูกเก็บในฐานข้อมูลดิจิตอล แต่บริษัทบัตรเครดิตของคุณไม่สามารถ โพสท์ประวัติการซื้อขายออนไลน์ของคุณได้ Mọi thông tin tài chính của bạn được giữ trong cơ sở dữ liệu số, nhưng công ty thẻ tín dụng không thể đăng lên mạng lịch sử mua hàng của bạn. |
บาง ครั้ง คุณ รู้สึก ไหม ว่า ใน การ โฆษณา ไม่ ละลด, การ ซื้อ ของ ขวัญ ด้วย ความ จํา ใจ, การ ประดับ ประดา ต้น ไม้, การ จัด และ การ เข้า ร่วม งาน เลี้ยง, การ ส่ง บัตร อวย พร—ล้วน มอง ข้าม พระ เยซู ไป ไม่ ทาง ใด ก็ ทาง หนึ่ง? Bạn có đôi lúc nghĩ rằng trong mọi sự này—nào là sự quảng cáo không ngớt, nào là sự phiền phức của việc mua quà, nào là việc trang trí cây Nô-en, nào là việc tổ chức và đi dự những buổi liên hoan, nào là việc gửi thiệp—thì bằng cách này hay cách khác người ta đã quên mất Chúa Giê-su không? |
พยานพระยะโฮวา พร้อม จะ ลง นาม ใน แบบ ฟอร์ม ของ แพทยสมาคม แห่ง อเมริกา เพื่อ ปลด เปลื้อง แพทย์ และ โรงพยาบาล จาก ความ รับผิดชอบ ต่าง ๆ 13 และ พยาน ฯ ส่วน ใหญ่ จะ พก บัตร เอกสาร ทาง การ แพทย์ ซึ่ง มี การ ลง วัน ที่ และ มี พยาน ลง นาม ด้วย อัน เป็น บัตร ที่ ได้ จัด เตรียม ขึ้น จาก การ ปรึกษา กับ ผู้ เชี่ยวชาญ ด้าน การ แพทย์ และ กฎหมาย. Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý. |
ผู้ ที่ เซ็น ชื่อ เป็น พยาน ควร ดู ว่า ผู้ ถือ บัตร เซ็น ชื่อ ใน บัตร จริง. Những người ký tên với tư cách người chứng phải thật sự nhìn thấy người giữ thẻ ký tên. |
เหตุผลที่สอง นักศึกษาแห่กันไปคิวบา เพราะบัตรสุขภาพของเกาะทีนั้นเอง มีการดูแลรักษาขั้นต้นที่เข้มข้น Lý do thứ hai mà các sinh viên đổ về Cuba là tình hình y tế của đảo quốc này dựa trên nền chăm sóc chính yếu tốt. |
และระหว่างที่คุณเดินทางไปสนามบิน เมื่อคุณหยิบบัตรผ่านขึ้นเครื่องมาดู มันก็สามารถบอกได้ว่าเครื่องได้ล่าช้า และประตูขึ้นเครื่องได้เปลี่ยนไป เป็นต้น Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân. |
ยอด ขาย พุ่ง ขึ้น สูง สุด ใน ตอน สิ้น ปี ได้ รับ การ สนับสนุน จาก การ ซื้อ ขาย ทั้ง หมด เกี่ยว กับ ของ ขวัญ คริสต์มาส, บัตร อวย พร, และ เทป บันทึก เสียง ดนตรี. Doanh số thu nhập cao nhất vào cuối năm nhờ người ta mua sắm quà cáp, thiệp mừng và nhạc ghi âm để tặng nhau trong dịp Giáng Sinh. |
ถ้า คุณ จ่าย เงิน ออนไลน์ หรือ รูด บัตร เครดิต ให้ จด ราย ละเอียด ค่า ใช้ จ่าย แล้ว ใส่ ไว้ ใน ซอง แทน ที่ จะ ใส่ เงิน สด Nếu thanh toán bằng điện tử hoặc thẻ tín dụng, hãy ghi vào mỗi phong bì số tiền sẽ chi trong tháng thay cho tiền mặt. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รูดบัตร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.