ruptura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruptura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruptura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ruptura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngắt, làm bể, sự rối loạn, gãy, gãy xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruptura
ngắt(break) |
làm bể(break) |
sự rối loạn(commotion) |
gãy(break) |
gãy xương(fracture) |
Xem thêm ví dụ
Tras la ruptura chino-soviética, Pakistán también buscó unas relaciones estrechas con China. Sau cuộc chia rẽ Trung-Xô, Pakistan cũng theo đuổi các quan hệ với Trung Quốc. |
Se reportaron problemas en la relación en septiembre de 2006, seguido de una ruptura, confirmada en diciembre de ese año. Những rắc rối trong mối quan hệ được thông báo vào tháng 9 năm 2006, sau đó là một lời xác nhận chia tay vào tháng 12 năm ấy. |
Janus y Epimeteo pueden haberse formado de una ruptura de un solo cuerpo para formar los satélites coorbitales, pero si éste es el caso, la ruptura debe de haber ocurrido muy pronto en la historia del sistema del satélite. Vệ tinh Janus và Epimetheus có lẽ đã hình thành từ một vụ vỡ vụn của một thiên thể duy nhất để hình thành các vệ tinh có cùng quỹ đạo, nhưng nếu vậy thì vụ vỡ vụn này hẳn phải diễn ra sớm trong lịch sử của hệ thống vệ tinh. |
Puede verse la ruptura en la vida cotidiana. Bạn có thể thấy những vết rạn nứt ở khắp mọi nơi. |
Aunque La balsa de la Medusa conserva elementos de las tradiciones de la pintura histórica, tanto la elección del tema de la pintura como su dramática presentación representan una ruptura con respecto a la calma y orden de la escuela neoclasicista entonces predominante. Mặc dù Chiếc bè của chiến thuyền Méduse giữ lại các yếu tố của loại tranh lịch sử, nhưng trong sự lựa chọn chủ đề ấn tượng và phong cách trình bày kịch tính của nó, nó đại diện cho sự bứt phá ra ngoài khuôn mẫu và trật tự của trường phái tân cổ điển đang hiện hành. |
Estamos un paso más cerca de la ruptura. Vậy là tiến gần thêm một bước đến Ngày Trở Về. |
¡ Hay una ruptura en los tanques de la sección principal! Bồn chính phía trước đã bị vỡ! |
Estuvimos juntos cerca de tres años y desde la ruptura, no lo he superado. Chúng tôi đã ở bên nhau cũng gần tới ba năm và kể từ chia tay, tôi vẫn chưa vượt qua được nỗi đau ấy. |
Se hace llamar Rupture. Hn t nhn mnh là Rupture. |
Tal vez, una ruptura con su válvula de escape sexual principal. Có thể là chia tay bạn tình. |
Quizá se dé cuenta de que afrontan problemas graves, como la pérdida del empleo, el pago del alquiler, una enfermedad, la muerte de un familiar, actos delictivos, las injusticias cometidas por quienes ocupan puestos de autoridad, la ruptura de su matrimonio o el control de los hijos menores. Bạn có thể nhận ra rằng người ta đang vật lộn với những vấn đề cấp bách—thất nghiệp, phải trả tiền thuê nhà, bệnh tật, mất người thân, tội ác đe dọa, chịu bất công nơi tay người có quyền thế, gia đình tan vỡ, khó dạy được con cái, v.v... |
Que tengas una buena ruptura. Chia tay vui vẻ nhé. |
Y la rotura del cayado “Unión” significaba la ruptura de los lazos teocráticos de hermandad entre Judá e Israel. Việc chặt cây “Dây-buộc” có nghĩa là chấm dứt tình anh em giữa Giu-đa và Y-sơ-ra-ên. |
(Suenan campanas) Y la ruptura de un cristal puede indicar el final de una relación o una amistad. Và âm thanh kính vỡ có thể chỉ sự kết thúc của một mối quan hệ hoặc là một tình bạn. |
Esto marcó una ruptura con la anterior postura del Partido Comunista de Nepal (Maoísta), que anteriormente se había opuesto vehementemente al proceso de democratización gradual que había sido defendido por el Frente Unido Popular. Điều này đánh dấu một sự khởi đầu từ lập trường trước đó của CPN (M), cho đến nay đã phản đối gay gắt quá trình dần dần tiến trình dân chủ hóa do UPF ủng hộ. |
Montgomery esperaba que la batalla durara doce días, dividida en tres etapas: la ruptura, la batalla y la ruptura final. Montgomery dự tính chỉ đánh 12 ngày trong 3 giai đoạn: đột nhập, không chiến và cuối cùng đánh gục đối phương. |
Allman murió en un accidente de moto el 29 de octubre de 1971, y aunque Radle permaneció con Clapton hasta el verano de 1979 (murió en mayo de 1980 bajo los efectos de las drogas y el alcohol), la ruptura entre Clapton y Whitlock fue amarga, y hasta 2003 no volvieron a trabajar juntos. Cho dù Radle vẫn là tay bass cho Clapton tới tận mùa hè năm 1979 (Radle sau đó qua đời vào tháng 5 năm 1980 vì ngộ độc rượu và thuốc ngủ), song phải tới tận năm 2003 Clapton và Whitlock mới tái hợp (Clapton là khách mời trong chương trình Later with Jools Holland cùng Whitlock). |
Una de las tendencias más comunes en una ruptura amorosa es idealizar a la persona que la ocasionó. Một trong những xu hướng phổ biến nhất khi tim tan vỡ là lý tưởng hóa người đã làm vỡ nó. |
(Salmo 19:7-11.) Ha salvado muchos matrimonios que estaban al borde de la ruptura y ha mejorado muchos otros con graves problemas. Kinh-thánh đã cứu vãn nhiều cuộc hôn nhân đang lúc đổ vỡ và cải thiện nhiều cuộc có những vấn đề nghiêm trọng. |
Una vez más en la ruptura, querido amigo. Làm lại lần nữa chứ, anh bạn. |
Fue muy importante, pero por sobre todo, interesante porque fue una especie de quiebre, una ruptura entre la matemática derivada de la realidad y la nueva, proveniente puramente de la mente. Nó quan trọng, nhưng thú vị nhất bởi vì một vết rạn nứt, ôột khoảng cách giữa toán học đến từ thực tế và toán học mới là sản phẩm thuần túy của trí óc con người. |
Los fragmentos moleculares unidos por un enlace pi no pueden rotar libremente alrededor del enlace sin la ruptura del enlace pi, porque la rotación involucra la destrucción de la orientación paralela de los orbitales p constituyentes. Các mảng phân tử liên kết bởi một liên kết pi không thể xoay quanh liên kết của chúng mà không làm gãy liên kết pi ấy, do việc làm này phá hủy định hướng song song của các orbital p cấu thành. |
Aplicamos esta teoría desde el principio, ese fue nuestro primer éxito, al diagnóstico de la ruptura de elementos clave en un cohete de acero. trên chiếc tên lửa. Căn cứ vào những âm thanh phát ra, những tiếng va đập nhỏ từ một cỗ máy phát ra, báo cho bạn biết chúng bị căng thẳng, có hư hỏng đang xảy ra Có một chùm hiện tượng phản hồi tích cực, |
¿Cuándo empieza la ruptura? Khi nào thì sự đổ vỡ này bắt đầu? |
Predice que este ciclo de retroalimentación de la inteligencia auto-mejorada conllevará grandes cantidades de avances tecnológicos dentro de un corto período de tiempo, y afirma que la creación de la inteligencia sobrehumana representa una ruptura en la capacidad de los humanos para modelar su futuro. Chu kỳ phản hồi này của trí thông minh tự cải thiện, ông dự đoán, sẽ tạo ra một lượng lớn tiến bộ công nghệ trong một giai đoạn ngắn, và rằng việc tạo ra trí thông minh siêu phàm đại diện cho sự tan rã khả năng định hình tương lai của loài người. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruptura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ruptura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.