rocca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rocca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rocca trong Tiếng Ý.
Từ rocca trong Tiếng Ý có nghĩa là pháo đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rocca
pháo đàinoun |
Xem thêm ví dụ
Parallelamente all'attività televisiva, dal 2000 al 2005 ha partecipato a diverse fiction Mediaset e Rai: La casa delle beffe, Love Bugs, La palestra e Il maresciallo Rocca. Ngoài sự nghiệp truyền hình của mình, từ năm 2000 đến 2005, cô đã tham gia một số bộ phim truyền hình Mediaset và Rai: La casa delle beffe, Love Bugs, La palestra và Il maresciallo Rocca. |
" Quando tutto attorno a me svanisce, Dio è la mia rocca e speranza " " Dầu gặp sóng gió bủa vây muôn nơi, tôi neo chắc nơi Jêsus đời đời " |
Per quanto variabile possa essere l'influenza questo virus la fa sembrare come la Rocca di Gibilterra. cũng đa dạng như cúm vậy, HIV gây cúm giống như mỏm đá Gibraltar. |
Ma, come tutte le prigioni, ha un punto debole, che in questo caso ha la forma di un sistema fognario a caditoie costruito al tempo della prima fortificazione di questa rocca nel lontano Medioevo. Nhưng cũng như mọi nơi khác, nó có một điểm yếu, trong trường hợp này là hệ thống cống rãnh phòng bão được làm từ công trình đồ đá ở tận thời Trung Cổ. |
I finestrini sono in cristallo di rocca con le tende incise. Các góc đầu đao của mái đều có đuôi rồng cao vút uốn lượn. |
Credeva di aver trovato il sito: una collinetta di 32 metri conosciuta con il nome di Hisarlık, che deriva dalla parola turca per "rocca". Ông tin đã tìm ra vị trí một mô đất cao 32m được biết đến với cái tên Hisarlik, có nguồn gốc từ tiếng Thổ Nhĩ Kì nghĩa là "pháo đài". |
Egli è la rocca della nostra salvezza, la nostra forza, il nostro conforto, l’oggetto della nostra fede. Ngài là đá cứu rỗi, sức mạnh, sự an ủi, trọng tâm chính của đức tin chúng ta. |
«Cristo era il capo della Chiesa, la pietra angolare, la rocca spirituale su cui la Chiesa era edificata, contro cui le porte dell’inferno non prevarranno [vedere Matteo 16:18; Efesini 2:20]. “Đấng Ky Tô đứng đầu Giáo Hội, viên đá chính của góc nhà, đá thuôc linh mà trên đó Giáo Hôi được xây lên, và các cồng ngục giới sẽ không thắng được nó [xin xem Ma Thi ơ 16:18; Ê Phê Sô 2:20]. |
E devo vedermi con Francesca da Rocca tra mezz'ora. Và tôi sắp gặp Francesca tại quán Rocca trong nửa tiếng nữa. |
Il famoso regista indiano Satyajit Ray ha scritto il Sonar Kella (La rocca d'oro), un romanzo poliziesco, basato sul forte e ha poi girato un film nella fortezza. Đạo diễn nổi tiếng người Ấn Độ Satyajit Ray đã viết cuốn Sonar Kella (The Golden Fortress), một cuốn tiểu thuyết trinh thám dựa trên pháo đài và sau đó ông quay phim ở đây. |
La conocchia (o rocca) e il fuso sono strumenti usati per filare. Con quay và con suốt là những cây que dùng để xe sợi hoặc làm chỉ. |
Portami alla Rocca Tetra, Bayard, e non dimenticare il cappello. Đưa tôi đến Salazen Grum ngay, Bayard, và đừng quên chiếc mũ. |
Egli è la rocca della nostra salvezza, la nostra forza, il nostro conforto, l’oggetto della nostra fede. Ngài là đá cứu rỗi, sức mạnh, sự an ủi của chúng ta, trọng tâm chính của đức tin chúng ta. |
Sbarcammo nel porto meridionale di Algesiras, accanto all’enorme rocca di Gibilterra. Chúng tôi cập bến hải cảng phía nam là Algeciras, dọc theo Mũi Gibraltar hùng vĩ. |
La mia anima gioirà in te, mio Dio e rocca della mia salvezza» (2 Nefi 4:28, 30). “Linh hồn con sẽ hoan lạc trong Ngài, là Thượng Đế là tảng đá cứu rỗi của con” (2 Nê Phi 4:28, 30). |
Inni cantati dal Coro del Tabernacolo, diretto da Mack Wilberg, con accompagnamento all’organo di Richard Elliott e Andrew Unsworth: “Sei la rocca di salvezza”, Inni, 163; “Sabbath Day”, Hymns, 148; “Genti, guardate!” Phần âm nhạc do Đại Ca Đoàn Tabernacle đảm trách; Mack Wilberg, nhạc trưởng; Richard Elliott và Andrew Unsworth đánh đại phong cầm: “O Thou Rock of Our Salvation,” Hymns, số 258; “Sabbath Day,” Hymns, số 148; “Hark, All Ye Nations!” |
Al castello della Regina Rossa, alla Rocca Tetra. Tới lâu đài của nữ hoàng Đỏ, ở Salazen Grum. |
Al castello della Regina Rossa, alla Rocca Tetra Tới lâu đài của nữ hoàng Đỏ, ở Salazen Grum |
Qui trova la Rocca di Kuthian, ma, per accedervi, lui e Saphira devono pronunciare i loro veri nomi. Để mở được Hòn đá Kuthian, Eragon và Saphira phải nói tên thật của mình. |
Portami alla Rocca Tetra, Bayard, e non dimenticare il cappello Đưa tôi đến Salazen Grum ngay, Bayard, và đừng quên chiếc mũ |
Nefi lodò il Signore quale “rocca della mia salvezza” e “rocca della mia rettitudine” (2 Nefi 4:30, 35). Nê Phi ca ngợi Chúa là “tảng đá cứu rỗi của con” và “tảng đá ngay chính của tôi” (2 Nê Phi 4:30, 35). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rocca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rocca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.