roca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ roca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đá, đã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roca

đá

noun (agregado sólido de uno o más minerales)

Irrumpirán en esta fortaleza como el agua entre las rocas.
Chúng sẽ tan xác bên bờ thành như nước bên bờ đá.

đã

noun

Esta roca ha esperado por mi toda mi vida.
Hòn đã này đã đợi tôi để kết thúc cuộc đời tôi.

Xem thêm ví dụ

“Mas yo también te digo que tú eres Pedro, y sobre esta roca edificaré mi iglesia, y las puertas del infierno no prevalecerán contra ella.
“Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó.
Tras una fuerte tormenta, solo queda en pie la casa construida sobre roca.
Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững.
Isaías 26:4 nos hace esta exhortación: “Confíen en Jehová para siempre, porque en Jah Jehová está la Roca de tiempos indefinidos”.
Ê-sai 26:4 nói: “Hãy nhờ-cậy [“tin cậy”, BDM] Đức Giê-hô-va đời đời, vì Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va, là vầng đá của các thời-đại!”.
Por ello, Jehová los anima con la ilustración de una cantera: “Miren a la roca de la cual fueron labrados, y al hueco del hoyo del cual fueron excavados.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Pies estrechos como cuñas me permitieron subir por entre fisuras de la roca escarpada donde el pie humano no puede penetrar, y pies con puntas me permitieron subir muros de hielo vertical sin jamás experimentar la fatiga muscular de la pierna.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Establezcan sus cimientos más firmemente sobre la roca de su Redentor.
Hãy xây dựng nền móng vững chắc hơn của các em trên đá của Đấng Cứu Chuộc.
Yo vivo por una roca gigante.
Cháu sống trên một tảng đá ngầm khổng lồ.
El Salvador es nuestro líder y ejemplo, nuestra roca, nuestra fuerza y nuestro defensor.
Đấng Cứu Rỗi là Đấng lãnh đạo và Đấng gương mẫu của chúng ta, là đá, sức mạnh và Đấng biện hộ của chúng ta.
Quien haya llamado a este lugar la Roca, no bromeaba.
Ai đặt tên chỗ này là The Rock đúng là không đùa.
Cayeron las lluvias, se precipitaron los torrentes, soplaron los vientos y sacudieron la casa; pero esta no se derrumbó porque estaba construida sobre roca.
Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên vầng đá.
Para derretir unos 15 metros de roca sólida y enterrarse.
Đủ để nóng chảy xuyên 15m đá cứng, làm chúng tự chôn vùi.
¿Qué roca?
Loại đá gì?
¡Cuánto mejor, sin embargo, sería confiar en la mayor Roca de todas, Jehová Dios!
Nhưng tốt hơn biết chừng nào nếu họ tin cậy nơi Hòn Đá vĩ đại nhất, Giê-hô-va Đức Chúa Trời!
Estoy dispuesto a convertirme en un puente de roca y soportar 500 años de viento y lluvia.
Tôi sẵn lòng biến thành thạch kiều. Chịu đựng 500 năm phong thủy gió mưa.
* ¿Qué creen que quiere decir “establecer vuestro fundamento” en “la roca de nuestro Redentor”?
* Các em nghĩ việc “xây dựng nền móng của mình” trên “đá của Đấng Cứu Chuộc chúng ta” có nghĩa là gì?
Bienvenidos a La Roca.
Chào mừng tới Tảng đá.
¡Mi Roca, Jehová, mi fuerza y poder!
Danh thánh Giê-hô-va, nay chúng con rao truyền.
Ofrecen una mirada de los que nuestra tierra era en su nacimiento, roca derretida surgiendo de las profundidades, solidificándose, rompiéndose, burbujeando o esparciéndose en una delgada corteza, antes de quedar dormida por un tiempo.
Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian.
¿Qué significan para usted las palabras “fundado sobre la roca”?
“Đứng ở trên đá” có ý nghĩa gì đối với các anh chị em?
Si quiere demostrar que puede hacer milagros, que nos saque agua de este otro tipo de roca’”.
Nếu muốn chứng minh khả năng làm phép lạ thì ông ta hãy làm nước chảy ra từ hòn đá khác đi!’”.
Como una roca.
Giống như hòn đá
Espera, ¿eres uno de los que pintó esa roca?
ông chính là ngưới vẽ bức tranh đá kia Bức tranh ở đẳng đó ấy?
Creemos que la superficie es tan caliente como para derretir la roca y tiene lagos de lava líquida.
Chúng tôi nghĩ bề mặt của chúng đủ nóng để nung chảy đá và có những hồ nham thạch lỏng.
Tiempo atrás, los lugareños más audaces escalaban la escarpada roca buscando huevos de aves.
Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim.
Las areas protegidas se regeneran, pero toma un largo tiempo para regenerar peces roca de 50 años de edad o peces monje, tiburones o corvinas, o un pargo naranja de 200 años.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.