rivoluzionario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivoluzionario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivoluzionario trong Tiếng Ý.

Từ rivoluzionario trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách mạng, nhà cách mạng, Nhà cách mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivoluzionario

cách mạng

noun

Conroy è stato uno dei primi matematici a sviluppare un'idea rivoluzionaria.
Conroy trở thành một nhà toán học đầu tiên phát triển một ý tưởng cách mạng.

nhà cách mạng

adjective

Nella tua esperienza, come se la cavano di solito i banchieri con i rivoluzionari?
Theo kinh nghiệm của ngài, ngân hàng gặp khó khăn như nào với các nhà cách mạng?

Nhà cách mạng

adjective

Nella tua esperienza, come se la cavano di solito i banchieri con i rivoluzionari?
Theo kinh nghiệm của ngài, ngân hàng gặp khó khăn như nào với các nhà cách mạng?

Xem thêm ví dụ

Ma non diventare mai un rivoluzionario come Gheddafi."
Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi."
Da bambino, non gli fu permesso di frequentare la scuola nella sua città natale, a causa delle convinzioni politiche di suo padre (che era un ex generale rivoluzionario).
Khi còn nhỏ, anh ta không được phép đi học ở quê nhà, vì niềm tin chính trị của cha mình (anh ta từng là một cựu chiến binh cách mạng), nhưng anh ta lại học ở các khu vực khác.
Il motivo per cui questa idea rivoluzionaria... della ricerca di Hank sia rimasta sepolta sotto la polvere non posso svelarlo.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
Essendo sia la prima nave da battaglia di seconda generazione, sia la prima "Super-dreadnoughts" della U.S. navy, la Nevada è considerata una nave rivoluzionaria dagli storici moderni.
Là chiếc thiết giáp hạm đầu tiên thuộc thế hệ thứ hai và cũng là chiếc đầu tiên thuộc loại "Siêu-Dreadnought" của Hải quân Mỹ, Nevada được các sử gia hiện tại mô tả như là "cách mạng" và "tiên tiến như chiếc Dreadnought vào thời của nó".
Queste sono le cose molto intelligenti e rivoluzionarie dell'iPhone, e sono tutte finanziate dal governo.
Đó là những điều thông minh, cải tiến về iPhone, và tất cả đều được nhà nước tài trợ.
E credo che capire questo possa rivoluzionare la politica fiscale.
Và tôi cho rằng sự hiểu biết có thể cách mạng hóa chính sách về thuế.
È davvero rivoluzionario?
Những điều này có thật sự "đột phá" không?
I due non ebbero mai figli, ma adottarono alcuni orfani di rivoluzionari, fra cui Li Peng, futuro capo del governo.
Họ chưa có con nhưng nhận đỡ đầu nhiều trẻ em mồ côi thuộc đội "cảm tử cách mạng"; một người trong số đó sau này trở thành vị thủ tướng nổi tiếng Lý Bằng.
Augusto Nicolás Calderón Sandino (Niquinohomo, 18 maggio 1895 – Managua, 21 febbraio 1934) è stato un rivoluzionario nicaraguense, nonché uno dei conduttori della resistenza rivoluzionaria alla presenza militare statunitense in Nicaragua tra il 1927 e il 1933.
Augusto Nicolás Sandino (sinh ngày 18 tháng 5 năm 1895 - mất ngày 21 tháng 2 năm 1934), còn được gọi là César Augusto Sandino, (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ), là một nhà cách mạng Nicaragua và lãnh đạo một cuộc nổi loạn giữa năm 1927 và năm 1933 chống lại quân đội Mỹ chiếm đóng Nicaragua.
Per cui, per ritornare sull'argomento, non c'è ragione per cui dobbiate credere a me, perciò pensate ad alcune delle cose più intelligenti e rivoluzionarie che avete in tasca e non accendetelo, ma potreste volerlo tirare fuori, il vostro iPhone.
Và nếu nghĩ kỹ lại, thì không có lý do gì mà bạn nên tin tôi cả, vì thế cứ nghĩ đến một thứ gì đó cải tiến nhất mà bạn có trong túi của mình đừng bật nó lên, nhưng hãy lấy nó ra, chiếc iPhone của bạn.
Gli obiettivi dei rivoluzionari, guidati dalle idee socialiste, fallirono nel gennaio 1919 per l'opposizione dei capi del SPD.
Những mục tiêu từ những ý tưởng xã hội chủ nghĩa của một số nhà cách mạng tuy nhiên đã thất bại trong tháng 1 năm 1919, do sự phản đối của lãnh tụ đảng SPD Friedrich Ebert.
E'un movimento rivoluzionario e noi trasformeremo l'Impero in una repubblica spirituale.
" Đó là một hành động mang tính cách mạng và chúng ta sẽ thay đổi đế chế... bằng một nền cộng hòa tâm linh. "
Quali combattenti rivoluzionari di merda?
Là một người lính cộng hòa?
Cominciate a camminare da ora verso ciò che rende la vita più sana e più piena perché la cura di sé è un atto rivoluzionario.
Hành động ngay cho sức khỏe của bạn, vì tự chăm sóc bản thân là hành động cách mạng.
Grant scrive: “Se i cristiani fossero rivoluzionari, rimarrebbero nascosti per raggiungere i loro scopi. . . .
Grant trích lời biện hộ cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu của Justin Martyr, nhà biện giải sống vào thế kỷ thứ hai: “Nếu tín đồ đấng Christ là những người làm cách mạng thì họ sẽ muốn trốn tránh để đạt mục đích của họ...
Non per questo sono divenuti rivoluzionari che si oppongono agli attuali governanti terreni.
Các quốc gia nói chung đã không chấp nhận lời mời đó, nhưng nhiều cá nhân thì đã nhận lời kêu gọi của Đức Chúa Trời.
I comandanti sovietici spesso negoziavano dei cessate il fuoco a livello locale con i rivoluzionari.
Các chỉ huy Liên Xô thường đàm phán những cuộc ngừng bắn địa phương với những người nổi dậy.
Miracolosamente, nel 1943, quando aveva più di cinquant’anni, fu sviluppata una procedura rivoluzionaria che alla fine le ridiede gran parte della vista che le era mancata così a lungo.
Nhiệm mầu thay, vào năm 1943—khi bà hơn 50 tuổi—một cuộc cách mạng về phương pháp y khoa đã được phát triển và cuối cùng đã phục hồi cho bà hầu hết thị giác mà bà không có đã rất lâu.
Si potrebbe continuare a parlare a lungo dell’atteggiamento sdegnoso dei capi del giudaismo nei confronti delle donne, ma quanto abbiamo detto basta a mostrare che il modo in cui Gesù trattava le donne era davvero rivoluzionario per i suoi tempi.
Nhưng những chi tiết đề cập ở trên cũng đủ cho thấy cách Giê-su đối với phụ nữ thật khác lạ cho thời bấy giờ.
Ma sfortunatamente, gli eventi post-rivoluzionari arrivarono come un pugno in pancia.
Nhưng bất hạnh thay, những sự kiện hậu cách mạng như một cú hích thẳng vào bụng.
Vari studiosi, analizzando i Vangeli, hanno osservato che la visione che Gesù aveva delle donne era a dir poco rivoluzionaria.
Dựa trên những lời tường thuật trong Phúc âm, một số học giả đã thừa nhận rằng quan điểm của Chúa Giê-su về phụ nữ là hoàn toàn mới mẻ.
Alcuni rivoluzionari fanatici rapiscono la figlia di un miliardario.
Quân giải phóng đã giam giữ con gái của nhà triệu phú trong 8 tuần phải không?
Abbiamo fatto soldi veri del 21° secolo, ed è stato rivoluzionario.
Chúng tôi tạo ra tiền của thế lỉ XXI, và điều đó thật là phi thường.
Vi mostrerò gli incredibili traguardi della ricerca sull'invecchiamento che potrebbero rivoluzionare il modo in cui pensiamo all'invecchiamento e curiamo le malattie legate all'invecchiamento.
Tôi xin chia sẻ một tiến bộ vô cùng tuyệt vời trong nghiến cứu về tuổi tác có thể làm cuộc cách mạng về cách chúng ta nghĩ về sự lão hóa và về cách chúng ta xử lý các bệnh liên quan đến tuổi già trong tương lai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivoluzionario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.