rituale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rituale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rituale trong Tiếng Ý.
Từ rituale trong Tiếng Ý có nghĩa là lễ nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rituale
lễ nghinoun Truffava le persone con i suoi assurdi rituali. Bà ta lừa mọi người bằng cách dựng nên những lễ nghi điên dại. |
Xem thêm ví dụ
Topa Inca richiede il piu'severo dei rituali. Topa Inca đòi làm nghi lễ. |
E condividerò uno dei rituali con voi. Và tôi cũng xin chia sẻ với các bạn một nghi lễ như sau. |
Segniamo la fine di una vita con rituali. Chúng ta đánh dấu sự ra đi của một sinh mạng với các nghi lễ. |
Io le chiamo le tre "R": rituali, relazioni, restrizioni. Tôi gọi là ba "R":nghi lễ (rituals) , các mối quan hệ (relationships), hạn chế (restrictions). |
Quello che era tradizione, divenne rituale. Thấy đấy, truyền thống đã trở thành nghi lễ. |
Solo che non capisco perche'e'cosi'grave che un piccolo rituale venga abbandonato. Em chỉ không hiểu tại sao cái thông lệ ấy lại quan trọng đến thế. |
I rituali dell'espiazione si svolgevano nel Tempio di Gerusalemme e venivano effettuati dai Kohanim, i sacerdoti d'Israele. Nghi lễ chuộc tội được thực hiện trong Đền thờ tại Jerusalem, cử hành bởi các tư tế Do Thái (Kohanim). |
Il rituale. Trình tự hành lễ. |
Smisi di consultare indovini e di partecipare a riti locali e rituali funebri. Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ. |
Cose come guerre civili, governi inefficienti, inflazione economica ti impediscono di vivere la tua località dove avevi i tuoi rituali da bambino? Bởi cuộc nội chiến, sự rối loại trong việc cai trị, lạm phát kinh tế, từ địa phương bạn sống tại , nơi bạn có những nghi thức riêng bạn từ khi là một đứa trẻ? |
Perfino gli imperatori venivano a presenziare alle feste rituali imperiali, che includevano gare atletiche, artistiche e letterarie. Ngay cả các hoàng đế cũng đến dự những buổi lễ tôn giáo của quốc gia, gồm những cuộc thi đua thể thao, nghệ thuật và văn chương. |
Loro giurano di proteggere il rituale. Họ đã thề sẽ bảo vệ nghi lễ. |
Adoro questo patetico rituale. Tao yêu cái nghi lễ bi thương này quá. |
Sembra che abbiamo dimenticato - come se, con l'esplosione di conoscenza, l'intero genoma umano tracciato ai nostri piedi, ci abbia portato alla disattenzione, dimenticando che il rituale è catartico per il medico e necessario per il paziente - dimenticando che il rituale ha un significato e un messaggio particolare da trasmettere al paziente. Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân. |
Vengono nutriti e accuditi simbolicamente, e la famiglia in questa fase inizierà diverse ingiunzioni rituali, che comunicano alla comunità che la circonda che uno dei suoi membri sta svolgendo la transizione da questa vita alla vita nell'aldilà chiamata Puya. Họ được cho ăn và chăm sóc một cách tượng trưng, và gia đình tại thời điểm này sẽ bắt đầu một số điều lệ của nghi lễ, đó là liên lạc với cộng đồng rộng lớn hơn xung quanh rằng một trong những thành viên của họ đang trải qua quá trình chuyển đổi từ cuộc sống này đến cuộc sống khác sau khi chết được gọi là Puya. |
Ecco, i rituali e i riti religiosi erano essenzialmente designati per essere al servizio dell'anniversario, per essere un contenitore nel quale mettere le rimanenze di quel sacro incontro rivelatore che diede origine alla religione. Vâng, tín ngưỡng và nghi lễ cơ bản được thiết kế để thực hiện chức năng của kỉ niệm, nó là một nơi chứa đựng, nơi chúng ta sẽ lưu giữ lại những dấu vết sót lại của cuộc gặp mặt đầy thiêng liêng và hé mở đã sinh ra tôn giáo tại nơi chốn ban đầu. |
Uno dei rituali è stato rubato da un ex maestro. Một loại nghi thức đã bị một kẻ từng là Đại sư trộm đi. |
Ho iniziato il mio rituale. Và tôi bắt đầu nghi lễ của riêng tôi. |
Abbiamo perso i nostri impulsi animaleschi di vendetta, di rituali violenti, di violenza fine a se stessa? Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày? |
“La chiesa antica . . . ne trasferì abilmente il significato alla commemorazione rituale dei doni dei Magi”. “Giáo hội thời ban đầu... đã khôn khéo lấy ý nghĩa của việc này để làm thành một tục lệ để kỷ niệm các quà của mấy thầy Magi”. |
Resti di animali, sia per intero o in parte, sono stati ritrovati tra le offerte rituali (bovini, ovini, capre, cani). Động vật, hoặc toàn bộ hoặc một phần, là một trong những vật cúng dường (gia súc, cừu, dê, chó). |
Durante un anno, il procedimento di annotare e contare queste azioni divenne un rituale. Qua một năm, công việc phát hiện và đếm các loại hành động trở nên thường xuyên. |
Dobbiamo fare un altro rituale sulla sua tomba, per contrastare quello che hai fatto tu. Chúng tôi có chuẩn bị nghi lễ tại mộ của cô ấyđể đảo ngược cái của cậu vài cây nến |
Alcuni studiosi ipotizzano che Elia alludesse alla danza rituale degli adoratori di Baal. Một số học giả cho là có lẽ Ê-li ám chỉ đến điệu múa theo nghi lễ của những người thờ Ba-anh. |
Il battesimo di Giovanni però non era una delle abluzioni rituali conosciute dagli ebrei. Còn phép báp têm của Giăng không phải là một hình thức thanh tẩy quen thuộc đối với họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rituale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rituale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.