risultare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ risultare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risultare trong Tiếng Ý.

Từ risultare trong Tiếng Ý có nghĩa là do bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ risultare

do bởi

verb

Xem thêm ví dụ

E può risultare pazzesco gestire il mistico e il guerriero in un solo corpo.
Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể.
In effetti, eccessive pressioni da parte di altri possono risultare dannose.
Quá nhiều áp lực từ người khác có thể gây tai hại.
Voglio dire può essere devastante, oppure rivelatorio, oppure può risultare divertente, come il mio stupido errore sull'ideogramma cinese.
Ý của tôi là nó có thể khủng khiếp, nó có thể có ích, nó cũng có thể rất buồn cười, giống như câu chuyện về cái chữ Trung Quốc của tôi vậy.
Essi aggiungono: “Il chirurgo deve imparare a rispettare il diritto del paziente di rifiutare una trasfusione di sangue pur seguendo sempre tecniche chirurgiche tali da risultare innocue per il paziente”.
Họ nói thêm: “Bác sĩ mổ cần phải thiết lập triết lý là tôn trọng quyền bệnh nhân được từ chối truyền máu nhưng vẫn thực hiện các thao tác phẫu thuật một cách an toàn cho người bệnh”.
Da tempo i matematici hanno nascosto e scritto messaggi nel codice genetico ma è evidente che si tratta di matematici e non di biologi perchè scrivere lunghi messaggi usando il codice sviluppato dai matematici potrebbe molto probabilmente risultare nella sintesi di nuove proteine dalle funzioni ignote.
Hiện nay, các nhà toán học đã từng ẩn dấu và viết các thông điệp trong mã di truyền được một thời gian dài, nhưng rõ ràng họ là những nhà toán học chứ không phải là nhà sinh vật học bởi vì, nếu bạn viết những thông điệp dài với loại mã các nhà toán học đã phát triển, có vẻ như sẽ dẫn tới các protein mới sẽ được tổng hợp với chức năng chưa được xác định.
Dato che nessuna lingua rispecchia esattamente il lessico e la grammatica dell’ebraico, dell’aramaico e del greco biblici, una traduzione parola per parola della Bibbia non sarebbe chiara, e a volte potrebbe addirittura risultare fuorviante.
Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Hê-bơ-rơ, A-ram và Hy Lạp dùng trong thời Kinh Thánh nên bản dịch sát từng chữ thường không rõ và đôi khi truyền tải sai nghĩa.
Come famiglia, facciamo qualcosa che possa risultare offensivo per lo Spirito?
Gia đình chúng ta có đang làm điều gì mà xúc phạm đến Thánh Linh không?
La Commemorazione non dovrebbe iniziare così tardi da risultare scomoda per i nuovi interessati.
Không nên bắt đầu cử hành vào giờ giấc quá trễ khiến người mới chú ý không thể đến dự vì thấy bất tiện.
In un certo senso, state gareggiando nella pista semicircolare o nella pista di ghiaccio e può risultare difficile effettuare tutte le manovre o calcolare bene tutte le curve lungo la via.
Trong một số phương diện, các em đang trượt xuống tấm ván trượt tuyết hay chiếc xe trượt tuyết trên băng, và điều đó có thể là khó để làm điều cần làm một cách thành công.
Creare un elenco dei passi necessari per pentirsi potrebbe risultare utile ad alcuni, ma potrebbe anche portare a un comportamento meccanico di spuntare dalla lista ciò che si è raggiunto senza essere cambiati veramente e senza un reale intento a volerlo fare.
Đối với một số người, việc cố gắng lập ra một bản liệt kê những bước cụ thể để hối cải cũng có thể hữu ích, nhưng việc này cũng có thể đưa đến một phương pháp máy móc không cần suy nghĩ hay thay đổi thực sự, vì đó chỉ là một bản liệt kê những bước để làm theo mà thôi.
Se elimini parzialmente o interamente la Cronologia delle posizioni, alcune esperienze personalizzate relative a prodotti e servizi Google potrebbero risultare limitate o andare perse.
Nếu xóa một phần hoặc toàn bộ thông tin Lịch sử vị trí, thì bạn có thể bị mất hoặc không tận hưởng được hết những trải nghiệm dành riêng cho mình trên toàn bộ Google.
Quali benefìci possono risultare dalle prove e dalle sofferenze che potremmo dover sopportare?
Các thử thách và khổ sở mà chúng ta có thể phải chịu đựng có thể đem lại những lợi ích nào?
Ciò potrebbe risultare ancora più efficace se osserviamo mammiferi che fanno le cose in modo leggermente diverso.
Điều này thậm chí mạnh hơn nếu bạn nhìn vào động vật có vú đó làm việc một cách hơi khác.
Tutti i sacrifici che hai fatto finora non devono risultare inutili.
Mọi thứ anh đang đổ sức vì nó... đang vụt bay ra ngoài cửa sổ.
Quattro habitat possono risultare simili ma avranno impronte di polline molto diverse.
4 môi trường sống khác nhau có thể trông tương tự nhưng chúng có dấu hiệu phấn hoa khác nhau.
In quel caso, infrazioni da parte di un'impresa potrebbero risultare in un abbassamento istantaneo nel punteggio.
Trong trường hợp đó, phá vỡ luật lệ kinh doanh sẽ dẫn tới việc giảm điểm ngay tức thì.
Perché le verità spirituali in esse contenute possono risultare per il bene eterno delle persone.
Bởi vì các lẽ thật thiêng liêng chứa đựng trong đó có thể đem lại hiệu quả tốt trường cửu cho đời sống con người.
Avevo difficoltà nel lavoro e, al contempo, a mia moglie fu diagnosticata una malattia che sarebbe potuta risultare mortale.
Có những rắc rối với công việc làm của tôi, và đồng thời, vợ tôi được chẩn đoán mắc một căn bệnh hiểm nghèo.
La fede nella Parola di Dio e nella congregazione cristiana lo spinge a proclamare le informazioni bibliche provvedute da Dio, badando nel contempo di non dire cose che di primo acchito potrebbero risultare offensive per altri.
Đức tin nơi Lời Đức Giê-hô-va và hội thánh tín đồ đấng Christ thúc đẩy người đó rao giảng lời Đức Chúa Trời từ Kinh-thánh đồng thời cẩn thận tránh nói những điều có thể làm phật lòng người khác lúc mới gặp.
Poiché nessuna lingua rispecchia esattamente il lessico e la grammatica dell’ebraico e del greco biblici, la traduzione parola per parola della Bibbia non sarebbe chiara o potrebbe addirittura risultare fuorviante.
Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Do Thái và Hy Lạp của Kinh Thánh, nên những bản dịch sát từng chữ thường tối nghĩa hoặc thậm chí khiến độc giả hiểu sai nghĩa.
Quella strada però si snodava tra gole e precipizi, che potevano risultare pericolosi o addirittura fatali per le pecore che si allontanavano.
Nhưng họ phải đi gần hẻm núi nên những chiên lạc đôi khi bị thương, thậm chí bị chết.
Una ragione è che i problemi dell’umanità sono ora così gravi da risultare insolubili qualora si ricorra unicamente agli sforzi umani.
Một lý dobởi vì vấn đề của nhân loại ngày nay quá trầm trọng đến nỗi không thể giải quyết bởi riêng sự cố gắng của nhân loại.
Non parlare in modo così preciso da risultare innaturale.
Đừng phát âm quá chính xác đến độ phần đọc của anh chị không còn tự nhiên.
Allo stesso modo lo stress, o le “ansietà della vita”, può facilmente risultare fatale per il cuore simbolico, inducendo perfino a smettere completamente di servire Dio.
Tương tự, sự căng thẳng, hoặc “sự lo-lắng đời nầy”, có thể tỏ ra rất tai hại cho lòng, thậm chí khiến cho nạn nhân hoàn toàn ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risultare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.