rispetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rispetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rispetto trong Tiếng Ý.

Từ rispetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là kính trọng, lời kính thăm, phương diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rispetto

kính trọng

noun

Con il dovuto rispetto, non andiamo da nessuna parte.
Với tất cả lòng kính trọng, trung tá, nhưng chúng tôi sẽ không đi đâu hết.

lời kính thăm

conjunction

phương diện

conjunction

Si tratta anche di ambiente e di rispetto.
Đó cũng là vì môi trường và phương diện.

Xem thêm ví dụ

14 Rispetto e amo le norme morali della Bibbia?
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
Come possiamo mostrare rispetto per coloro con i quali studiamo la Bibbia?
Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào?
In totale il massimo dei pionieri regolari e ausiliari è stato 1.110.251, un aumento del 34,2 per cento rispetto al 1996!
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
È un lavoro che richiede ancora tempo e sacrificio, ma tutti possono svolgerlo con relativa facilità, rispetto a quanto avveniva solo pochi anni fa.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.
“Voi mogli, siate sottomesse ai vostri mariti, affinché, se alcuni non sono ubbidienti alla parola, siano guadagnati senza parola dalla condotta delle loro mogli, essendo stati testimoni oculari della vostra condotta casta insieme a profondo rispetto [e del vostro] spirito quieto e mite”. — 1 Pietro 3:1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Un dato ancor più significativo è che nell’emisfero meridionale i praticanti tendono a essere più tradizionalisti rispetto a quelli dell’emisfero settentrionale.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
E la sua capacità polmonare totale è il doppio rispetto a quella di una persona media.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
(Il Cantico dei Cantici 8:6, 7) Allo stesso modo, tutte le donne che accettano una proposta di matrimonio dovrebbero essere altrettanto decise a rimanere fedeli al marito e ad avere profondo rispetto per lui.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Penso davvero che questo sia rispetto per lo spettatore, non tagliare sempre da punto a punto, lasciare andare il tempo e basta.
Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua.
Microsoft 365 offre un numero di funzionalità maggiore rispetto a G Suite, tuttavia molte di queste funzionalità spesso non vengono utilizzate.
Microsoft 365 có xu hướng có nhiều tính năng hơn so với Google Apps, nhưng nhiều trong số các tính năng này không được dùng đến.
Con tutto il rispetto, Lawrence, non sai un cazzo di mio padre.
Với tất cả sự kính trọng Lawrence, ông không biết tí gì về bố tôi.
Ripeti il processo per un milione di anni e la media dell'altezza sarà molto più elevata rispetto all'altezza media odierna, nella speranza che non ci sia alcun disastro naturale che cancelli la gente alta dalla faccia della terra.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.
Sei diventato un adulto di tutto rispetto.
Ngươi trưởng thành rồi đấy.
“L’UOMO MODERNO con la sua brama di comodità, velocità e ricchezza ha perso il rispetto per la terra”.
“CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”.
C'è una ragione per cui studio questo, rispetto all'antropologia tradizonale.
Có một lý do vì sao tôi lại chọn theo đuổi nghiên cứu về lĩnh vực này thay vì nghiên cứu về nhân loại học truyền thống.
Il rispetto che lei ha per te...
Cô ấy đã rất tôn trọng anh...
Di tutti i re della Grecia, sei quello che rispetto di più.
Trong tất cả các vị vua Hy Lạp... tôi kính nể anh nhất.
Che si tratti di matematica o musica -- ci vuole così tanto per riuscire ad iniziare a cambiare qualcosa in meglio rispetto a ciò che c'era prima.
Cho dù là toán học hay âm nhạc, bạn cần mất chừng đó thời gian để có thể bắt đầu biến đổi một thứ gì đó trở nên tốt hơn cái nó đã từng.
non gli mostriate nient'altro che rispetto.
cho anh ấy thấy, không gì ngoài sự tôn trọng.
Gli strumenti orchestrali, come il flauto, sono spesso utilizzati per le melodie soliste, e la chitarra solista è meno frequentemente utilizzata nella disco rispetto al rock.
Các nhạc cụ thính phòng như sáo thường được dùng trong các giai điệu đơn và guitar chính thường ít xuất hiện trong disco hơn rock.
Ma i ragazzi si sentono più sicuri e hanno più rispetto e amore per i genitori quando sanno che il loro “Sì” significa sì e il loro “No” significa no, anche se questo comporta una punizione. — Matteo 5:37.
Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37.
Ha avuto la spavalderia di mancarmi di rispetto.
Hắn quá liều lĩnh vì đã bất kính với ta.
Riconobbero pure l’importanza di essere assolutamente neutrali rispetto alle fazioni del mondo.
Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian.
Con tutto il rispetto, tu sei protettivo.
Thật nhé, anh đúng là một tay cứng cựa.
Odioso rispetto.
Tôn trọng sự hận thù.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rispetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.