ripping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ripping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripping trong Tiếng Anh.
Từ ripping trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực kỳ, rực rỡ, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ripping
cực kỳnoun |
rực rỡnoun |
tuyệtnoun It's no mystery why you're ripping through the place. Đó không là điều thần bí khiến cậu trông tuyệt vời khi ở đây. |
Xem thêm ví dụ
I could program a virus that'd rip that place off big time. Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son. |
I'll rip you in half. Em sẽ bẻ anh ra làm đôi. |
And you think one guy ripped through this door like it was tin foil? Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à? |
What about ripping? Và, về ripping thì như thế nào? |
We don't rip our family portrait, even if we don't like the nose of our uncle, because this portrait is you. Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn. |
After the war, all the machinery was dismantled and cleaned and the floorboards beneath the machinery were ripped up and burned to recover minute amounts of silver. Sau chiến tranh, tất cả các máy móc được tháo dỡ và cọ sạch, còn tất cả các tấm sàn gần máy móc cũng được lột ra và đem đốt để thu hồi những vảy bạc vương vãi. |
This is 600 billion dollars a year, and it's growing, and these people are getting ripped off. Số tiền đó lên đến 600 tỷ đô la mỗi năm và còn đang tăng, vì những người này rất nhớ quê hương. |
Ripped up the car, scared my driver half to death... and disappeared into the night. Phá nát cái xe. Dọa tài xế của tôi muốn chết. Và biến mất trong đêm tối. |
I tried to smile and a bolt of pain ripped through my lips. Tôi thử mỉm cười, và một cơn đau như xé lướt dọc qua đôi môi tôi. |
Laura held the edge of the rabbit skin while Pa’s keen knife ripped it off the rabbit meat. Laura giữ một mép da thỏ trong lúc con dao bén ngót của Bố tách nó rời khỏi khối thịt. |
As for Hayley, whoever rips out her heart gets a bonus. Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm. |
But they were killed by their enemies, who ripped open their bellies in order to extract the money. Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền. |
I got, right here, a Kree girl tried to rip out my thorax. Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra. |
Before Ray left, he told me why Rip brought all of you together. Trước khi Ray rời khỏi đây, anh ta đã kể tôi nghe tại sao Rip tập hợp mọi người lại. |
When I see them, I want to rip their eyes out. Mỗi lần nhìn thấy chúng, mẹ muốn móc mắt chúng ra. |
I accept your challenge, if only to personally ripped the heart out of your pathetic body. Ta chấp nhận thách đấu. để chính tay ta moi tim từ cơ thể thảm hại của ngươi. |
File and print services ran on the NetWare Core Protocol (NCP) over IPX, as did Routing Information Protocol (RIP) and Service Advertising Protocol (SAP). Các dịch vụ file và in chạy trên NetWare Core Protocol (NCP) qua IPX, cũng như Routing Information Protocol (RIP) và Service Advertising Protocol(SAP). |
Stop screaming, or I'm gonna rip your goddamn throat out! Đừng la nữa, không tao sẽ xé cổ họng mày ra đấy! |
Rip, we're kind of outnumbered here. Rip, bọn tôi bận rộn quá nè. |
Rip that pillar down! Hạ cái cột đó đi! |
He ripped open the doors with his bare hands. Hắn mở tung cửa với tay không. |
After the video was released, French photographer Guy Bourdin's son filed a federal lawsuit that accused Madonna of ripping off the work of his father, showing sequences of the video to be similar to his father's photographs taken in 1980s. Sau khi phát hành, con trai của nhiếp ảnh gia người Pháp Guy Bourdin đã đệ đơn kiện Madonna vì cho rằng cô đã sử dụng ít nhiều những tác phẩm của cha mình, thực hiện những năm 1980. |
The world needs the Time Masters and the Time Masters, most assuredly, need Rip Hunter. Thế giới cần có những Time Master và những Time Master, gần như chắc chắn, cần Rip Hunter. |
Rip, you might want to grab hold of something. Rip, anh có lẻ muốn nắm và giữ thứ gì đó đấy. |
He ripped up the grid. Anh ta phá các khung thép. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ripping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.