rilascio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rilascio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rilascio trong Tiếng Ý.
Từ rilascio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cấp, sự phóng thích, sự thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rilascio
sự cấpnoun |
sự phóng thíchnoun Quindi questo esperimento avrebbe dovuto causare un rilascio di ossitocina, Thí nghiệm mà tôi phải thiết kế sẽ phải tạo ra sự phóng thích oxytocin, |
sự thảnoun |
Xem thêm ví dụ
Sto lavorando per il tuo rilascio. Tôi đang sắp xếp cho việc phóng thích bà. |
Inizio la procedura di rilascio della tossina. Đang bắt đầu thủ tục phát tán độc tố. |
I detentori del sacerdozio che ne detengono le chiavi di autorità e responsabilità ci aiutano in questa preparazione con le interviste per il rilascio della raccomandazione per il tempio. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
I livelli di base sono prossimi allo zero, senza un qualche stimolo a causare il suo rilascio. Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích. |
Rilascia il sospetto immediatamente. Thả người ngay! |
Con questo avvicendamento, molto comune nella Chiesa, non veniamo “abbassati” al momento del rilascio, né veniamo “innalzati” al momento della chiamata. Với những thay đổi này về chức vụ kêu gọi—là điều rất phổ biến trong Giáo Hội—chúng ta không phải “bị xuống chức” khi được giải nhiệm, và không “lên chức” khi được kêu gọi. |
Il Consiglio ti ha garantito il rilascio per lavorare, in attesa di revisione. Hội Đồng đã quyết định trì hoãn án của cô. |
Abbiamo acquistato le restanti quote delle Industrie Queen stamattina, al loro rilascio. Chúng tôi mua lại hết lượng cổ phiếu còn lại của Queen Hợp Nhất ngay sáng mai khi họ phát hành. |
Grazie per il rilascio anticipato. Cảm ơn vì tha bổng sớm. |
Forse, ha a che fare con il rilascio del Pinguino e della ex-fidanzata di Gordon. Có lẽ có liên quan tới việc anh thả Chim cánh cụt và hôn thê cũ của Gordon. |
Per ragioni non ancora chiare, però, la presenza degli anticorpi IgE e il conseguente rilascio di istamina provocano una reazione allergica nelle persone che si sono dimostrate ipersensibili a una particolare proteina. Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn. |
Inizieranno a prestare ufficialmente servizio nella presidenza generale della Scuola Domenicale dopo il loro rilascio quali presidenti di missione nel luglio 2014. Họ sẽ bắt đầu phục vụ chính thức trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật sau khi họ được giải nhiệm với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo vào tháng Bảy năm 2014. |
(Matteo 20:28) Un riscatto è il prezzo pagato per rientrare in possesso di qualcosa o per ottenere il rilascio di qualcuno. (Ma-thi-ơ 20:28) Giá chuộc là cái giá phải trả để mua lại, hoặc mang lại, sự giải thoát cho một người nào hay một vật gì. |
Sė, abbiamo appena terminato le pratiche per il rilascio e stiamo tornando. Vâng ạ, vừa nộp tiền hòa giải rồi ạ! |
Possiede un profumo gradevole all'arancia, Motul Perfect Seat non scivola o danneggia la sella e non rilascia alcun film grasso. Đem lại sự dễ chịu với mùi hương cam, Motul Perfect Seat không làm trượt hay làm hư hại yên xe cũng như không để lại màng mỡ. |
Noi crediamo di aver attuato rilasci responsabili. Chúng tôi tin tưởng rằng chúng ta có thể giải phóng sinh vật một cách có trách nhiệm. |
Maniglia di rilascio e maniglia di caricamento del bullone personalizzato. Bệ khóa nòng và tay cầm nạp đạn tùy chỉnh. |
A tutti tranne uno fu diagnosticata schizofrenia "in remissione" prima del loro rilascio. Tất cả trừ một người được chẩn đoán là chứng tâm thần phân liệt "giai đoạn khỏi tạm thời" khi họ được xuất viện. |
Ha usato le sue conoscenze per organizzare il suo rilascio. Ông đã dùng quan hệ của mình để sắp đặt việc thả hắn. |
Tra queste ci sono la cauterizzazione dei vasi sanguigni, l’impiego di una speciale garza che copre gli organi e rilascia sostanze chimiche ad azione emostatica e l’utilizzo di espansori del volume plasmatico. Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu. |
Dopo il suo rilascio, iniziò a servire come colportore, cioè come pioniere. Sau khi được trả tự do, cha tôi rao giảng trọn thời gian với vai trò người phân phát sách đạo (người tiên phong). |
Pilota: Rilascia - Fuoco Phi công: bắn hỏa lực của chúng ta |
Rilascio di proteine, grassi, minerali e carboidrati. Kiểm soát protein, chất béo, carbohydrate, khoáng chất... |
Suppongo di dover ringraziare te per il mio rilascio anticipato. Lẽ ra tôi phải cảm ơn cậu vì được tại ngoại sớm. |
Con il rilascio di Assassin's Creed II nel 2009, Ubisoft ha lanciato la piattaforma Uplay, che viene attivata sia in-game che tramite il sito web. Uplay Với việc phát hành Assassin's Creed II vào năm 2009, Ubisoft tiến hành mạng Uplay, mạng này hoạt động cả trong game hoặc thông qua trang web Uplay. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rilascio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rilascio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.