rigour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rigour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rigour trong Tiếng Anh.
Từ rigour trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính nghiêm khắc, tính chính xác, tính chặt chẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rigour
tính nghiêm khắcnoun |
tính chính xácnoun |
tính chặt chẽnoun |
Xem thêm ví dụ
Ukiyo-e scholarship has tended to focus on the cataloguing of artists, an approach that lacks the rigour and originality that has come to be applied to art analysis in other areas. Giới học giả về ukiyo-e có xu hướng tập trung vào việc phân loại các nghệ sĩ vào các danh mục, một cách tiếp cận thiếu tính nghiêm ngặt và độc đáo đã được áp dụng cho ngành phân tích nghệ thuật ở các lĩnh vực khác. |
He knows that his chances are gone if in any point or on any occasion he relaxes the rigour of the discipline.” —The Expositor’s Bible, Volume V, page 674. Người ấy biết sẽ mất đi cơ hội nếu bất cứ lúc nào hoặc dịp nào mình buông trôi sự rèn luyện khắt khe” (The Expositor’s Bible, Quyển V, trang 674). |
While some of Euler's proofs are not acceptable by modern standards of mathematical rigour (in particular his reliance on the principle of the generality of algebra), his ideas led to many great advances. Trong khi một số chứng minh của Euler không được chấp nhận nếu dựa theo các tiêu chuẩn hiện đại về mức độ chặt chẽ toán học (ông đặc biệt dựa trên nguyên tắc tính tổng quát của đại số, generality of algebra), các ý tưởng của ông đã đưa đến nhiều đột phá lớn. |
Laughter and play can unleash creativity, thus raising morale, so in the interest of encouraging employee consent to the rigours of the labour process, management often ignore, tolerate and even actively encourage playful practices, with the purpose of furthering organisational goals. Tiếng cười và vui chơi có thể giải phóng sự sáng tạo, do đó nâng cao tinh thần, như vậy trong sự quan tâm khuyến khích nhân viên đồng ý cho sự khắc nghiệt của quá trình lao động, quản lý thường bỏ qua, tha thứ và thậm chí tích cực khuyến khích thực hành vui tươi, với mục đích thúc đẩy hơn nữa mục tiêu tổ chức. |
The axiomatization of mathematics, on the model of Euclid's Elements, had reached new levels of rigour and breadth at the end of the 19th century, particularly in arithmetic, thanks to the axiom schema of Richard Dedekind and Charles Sanders Peirce, and in geometry, thanks to Hilbert's axioms. Việc tiên đề hóa (axiomatization) toán học, theo mô hình tác phẩm Elements của Euclid, đã đạt đến một mức độ rộng và chặt chẽ mới vào cuối thế kỉ 19, đặc biệt là trong số học (nhờ vào công Richard Dedekind và Giuseppe Peano) và hình học (nhờ vào công của David Hilbert). |
In contrast, Mukherjee and Chatterjee (2007) state that much of the criticism of Goldratt’s work has been focused on the lack of rigour in his work, but not of the bottleneck approach, which are two different aspects of the issue. Ngược lại, Mukherjee và Chatterjee (2007) nói rằng phần lớn những lời chỉ trích về công việc của Goldratt đã tập trung vào việc thiếu sự nghiêm khắc trong công việc của mình, nhưng không phải là cách tiếp cận nút cổ chai, mà là hai khía cạnh khác nhau của vấn đề. |
A statement issued by concert promoter Live Nation blamed "the rigours involved in touring and the intense emotional strain that Amy has been under in recent weeks" for the decision. Một lời tuyên bố từ nhà quảng bá lưu diễn Live Nation đổ lỗi cho "sự nghiêm ngặt trong quá trình lưu diễn và sự căng thẳng mà Amy phải chịu đựng trong nhiều tuần gần đây". |
He also questioned the rigour and reliability of the ladies' subsequent research, pointing out that few, if any, of their informants are named and that most of their literary and historical references were taken from unreliable sources. Ông cũng đặt câu hỏi về tính chính xác và tin cậy của những nghiên cứu, nhấn mạnh rằng chỉ một số ít người đưa tin được nhắc tới, trong khi những tham khảo văn học và lịch sử mà họ sử dụng lại được lấy từ những nguồn không đáng tin cậy. |
Be sacrific'd, some hour before his time, Unto the rigour of severest law. Được sacrific'd, một số giờ trước khi thời gian của mình, cho đến sự chặt chẽ của pháp luật severest. |
His precision, his rigour, and his analytical clarity are unrivaled by other Italian geometers, perhaps with the exception of Peano. Độ chính xác, độ cứng và độ rõ nét phân tích của anh không bị ảnh hưởng bởi các đồng hồ địa lý Ý khác, có lẽ ngoại trừ Peano. |
There will be rigour. Phải có sự chính xác. |
Cluny quickly established a reputation for austerity and rigour. Cluny nhanh chóng thiết lập danh tiếng về sự khổ hạnh và tính khắt khe. |
He observed: “This abatement of the primitive moral rigour would naturally assist the process of conformity to the ways of the world.” Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rigour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rigour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.