riepilogo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riepilogo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riepilogo trong Tiếng Ý.
Từ riepilogo trong Tiếng Ý có nghĩa là sự tóm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riepilogo
sự tóm lạinoun |
Xem thêm ví dụ
Riepilogo Để ôn lại |
Riepilogo e applicazione Tóm Lược và Áp Dụng |
(Capitolo 8) Prima di passare ai concisi proverbi dei capitoli successivi, il re Salomone fa un interessante riepilogo di ciò che ha trattato fino a quel momento. — Capitolo 9. (Chương 8) Đến đây, Vua Sa-lô-môn tóm lược một cách sinh động những gì ông đã trình bày, trước khi phát biểu từng câu châm ngôn súc tích trong những chương kế.—Chương 9. |
Riepilogo del censimento (34-49) Tóm lược thống kê dân số (34-49) |
Riepilogo e testimonianza Tóm Lược và Chứng Ngôn |
Riepilogo Khung để ôn lại |
Chiedi agli studenti di scrivere due frasi — una che riepiloghi la condizione spirituale dei Nefiti e l’altra che riassuma la condizione spirituale dei Lamaniti. Yêu cầu học sinh viết hai câu—một câu tóm lược trạng thái thuộc linh của dân Nê Phi và một câu khác tóm lược trạng thái thuộc linh của dân La Man. |
Se una verifica dei fatti eseguita da un publisher soddisfa alcuni requisiti, Google ne mostra immediatamente un riepilogo. Nếu kiểm chứng được một nhà xuất bản đáp ứng các yêu cầu nhất định thực hiện, Google sẽ tự động hiển thị tóm tắt kiểm chứng đó. |
Zagat riepiloga milioni di punteggi e recensioni di persone simili a te e li converte in punteggi medi basati su una chiara scala di 30 punti e un singola recensione riepilogativa. Zagat tóm tắt hàng triệu điểm số và bài đánh giá từ những người giống bạn và chuyển chúng thành điểm số trung bình dựa theo thang điểm 30 ý nghĩa và một bài đánh giá tóm lược duy nhất |
Riepilogo poi questi dati su questa bacheca che vedete qui. Và sau đó tôi sắp xếp tất cả những con số này trên vùng kẹp dữ liệu mà bạn có thể nhìn thấy ở đây. |
Preparate una pagina di riepilogo sulla vostra situazione di salute, su cure e medicinali, e informazioni sul vostro medico curante. Chuẩn bị một trang tóm tắt tiểu sử bệnh thông tin thuốc và bác sĩ. |
Quindi abbiamo bisogno di riepiloghi, di deleghe, di resoconti, di indicatori chiave di prestazioni, di misurazioni. Rồi chúng ta cần những bản tổng hợp, giấy ủy quyền, các báo cáo, những thước đo năng lực, chỉ số. |
VIDEOGIOCHI: Riepilogo dei rischi TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ—Bản tóm tắt những mối nguy hại |
Lascia che ti riepiloghi la mia settimana. Để em tóm tắt lại 1 tuần của em cho anh nghe. |
Dopo un breve riepilogo delle informazioni trattate, potremmo chiedere: Sau khi ôn lại vắn tắt những gì đã thảo luận, chúng ta có thể hỏi đại khái như vầy: |
Riepilogo Để tóm tắt |
Riepilogo Tóm Lược |
faccia ogni volta un riepilogo prima di passare al punto successivo? thỉnh thoảng tóm lược điểm vừa thảo luận trước khi đưa ra một điểm khác? |
È inoltre possibile che tu riceva un'email di riepilogo da Google. Bạn cũng có thể nhận được một email tóm tắt từ Google. |
Riepilogo del regno di Ieu (28-36) Tóm lược triều đại của Giê-hu (28-36) |
Il riepilogo è semplice. Tôi nghĩ tường thuật trận đấu sẽ đơn giản thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riepilogo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riepilogo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.