ricercato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricercato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricercato trong Tiếng Ý.
Từ ricercato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị truy nã, kiểu cách, tao nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricercato
bị truy nãadjective Vedete, nel vostro Paese, siete dei criminali ricercati. Các bạn thấy đó, ở quê nhà, các bạn là tội phạm bị truy nã. |
kiểu cáchadjective |
tao nhãadjective |
Xem thêm ví dụ
Oh, stai proteggendo un ricercato? Ồ, chứa chấp kẻ đào tẩu hả? |
Dopo aver ricercato, studiato e pregato molto e dopo essere andato spesso al tempio, ho cominciato a capire. Sau nhiều lần tra cứu, học hỏi, cầu nguyện và thờ phượng trong đền thờ, tôi đã bắt đầu hiểu. |
E tu sei un ricercato. Còn anh là một thằng đang bị truy nã. |
+ 13 Quando l’ordine fu emanato e i saggi stavano per essere uccisi, anche Daniele e i suoi compagni furono ricercati per essere messi a morte. + 13 Khi mệnh lệnh được ban hành và những người thông thái sắp bị xử tử, người ta cũng tìm giết Đa-ni-ên và những người bạn của ông. |
(Esodo 16:4) Non preghiamo per avere piatti ricercati e viveri in sovrabbondanza, ma per far fronte alle necessità giornaliere man mano che queste si presentano. Đây không phải là cầu nguyện cho được cao lương mỹ vị và sự cung cấp dư dật nhưng cho nhu cầu cần thiết hằng ngày của chúng ta. |
Ricercate Creature fiabesche Các nhân vật cổ tích. " |
Ricercate la guida di Geova in ogni aspetto della vostra vita? Bạn có trông cậy Đức Giê-hô-va trong mọi khía cạnh của đời sống không? |
Nel 1943 era la persona più ricercata dalla Gestapo, con una taglia di 5 milioni di franchi sulla sua testa. Đến năm 1943, Wake là người được mong muốn nhất của Gestapo, với giá 5 triệu franc trên đầu cô. |
È ricercato per l'omicidio di un polie'lotto. Anh ta can tội giết một cảnh sát. |
Arsenio Lupin è ricercato! Arsene Lupin bị cảnh sát Pháp truy bắt! |
Basta essere ricercati, e voi Io siete! Chỉ cần một cái giá cho đầu mình, và ta sẽ tới đó! |
Il dono delle lingue è forse il dono più piccolo di tutti, e tuttavia è quello più ricercato. Ân tứ nói nhiều thứ tiếng có lẽ là ân tứ nhỏ nhất trong toàn thể các ân tứ, tuy nhiên đó là một ân tứ được nhiều người tìm kiếm nhất. |
Ma le cose che sono più ricercate sono le sessioni in cui andate online e fate acquisti online in negozi online. Nhưng cái mà bọn nó đang thực sự tìm kiếm hầu hết là những buổi nơi bạn lên trực tuyến và mua hàng trực tuyến trong bất kỳ cửa hàng trực tuyến nào. |
Molti storici sono d’accordo e dicono che le radici del culto delle icone vanno ricercate nelle religioni degli antichi babilonesi, egizi e greci. Nhiều sử gia đồng ý rằng việc thờ ảnh tượng bắt nguồn từ các tôn giáo của Ba-by-lôn, Ai Cập và Hy Lạp xưa. |
Dovevi avere un'aria familiare, così ha spulciato tra i vecchi manifesti dei ricercati. Chắc hắn thấy anh rất quen, cho nên hắn bắt đầu lục lọi các bích chương truy nã từ hồi xa xưa. |
Gli abiti di porpora di Tiro sono molto costosi, e i suoi tessuti pregiati sono ricercati dalla nobiltà. Các áo choàng màu tía của Ty-rơ được giá cao nhất, và vải vóc mắc tiền của Ty-rơ được giới thượng lưu ưa thích. |
Se dopo aver così ‘ricercato i tesori nascosti’ abbiamo ancora bisogno di aiuto, possiamo rivolgerci a qualche anziano locale. Sau khi chúng ta ‘tìm kiếm bửu-vật ẩn-bí’ cách đó, chúng ta có thể nhờ một trưởng lão địa phương tìm kiếm tiếp nếu chúng ta vẫn còn thắc mắc. |
Ricercate la guida di Dio in ogni cosa Tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời trong mọi sự |
Ma potete avere buoni risultati se ricercate la guida di Dio. Nhưng chúng ta có thể thành công khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời. |
Sei ricercato? Anh bị truy nã vì tội gì sao, Ethan? |
Nel marzo del 1950, è stato il primo fuggitivo ad essere inserito nella nuova lista dei dieci più ricercati. Tháng 3-1950, hắn là kẻ đầu tiên trong một danh sách mới toanh 10 Tội Phạm Bị Truy Nã. |
Inoltre quasi 200 soldati ricercati per crimini di guerra dai bengalesi vennero graziati dall'India. Hơn nữa, như một cử chỉ thiện chí, Ấn Độ xá tội cho gần 200 quân nhân bị người Bengal cáo buộc phạm tội ác chiến tranh. |
Siete ricercati per omicidio. 2 người đang bị truy nã vi 4 án mạng! |
Sei ricercato per l'omicidio del Re e vuoi sfilare al suo funerale... al fianco di migliaia di soldati Persiani? Anh bị truy nã vì giết vua, mà lại định diễu hành đến đám tang ông ấy với hàng ngàn tên lính Ba Tư ở đó. |
Montati su strade o su auto della polizia, i Lettori Automatici di Targa catturano immagini di ogni auto che passa e convertono le targhe in testi leggibili da una macchina in modo da poterle confrontare con delle liste di auto potenzialmente ricercate per illeciti. Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều, |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricercato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricercato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.