riccio di mare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riccio di mare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riccio di mare trong Tiếng Ý.
Từ riccio di mare trong Tiếng Ý có các nghĩa là Cầu gai, nhím biển, Nhum biển, cầu gai, thằng nh i ranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riccio di mare
Cầu gai(sea urchin) |
nhím biển(urchin) |
Nhum biển
|
cầu gai
|
thằng nh i ranh(urchin) |
Xem thêm ví dụ
Riccio di mare? Cầu Gai à? |
Dalla pagina dei feromoni sono arrivato a un video di un riccio di mare che fa sesso. Bây giờ trang pheromone đưa tôi đến một video của một loài nhím biển đang giao hợp. |
Un riccio di mare. Nhím biển. |
Quindi sì, adesso il mio bacino è in parte riccio di mare. Đúng, Xương chậu của tôi giờ là một phần của nhím biển. |
Qualche settimana dopo che fui concepita, decisi di sistemarmi e trasformarmi in un riconoscibile riccio di mare. Một vài tuần sau khi được thụ tinh, tôi đã quyết định sẽ ổn định cuộc sống và biển đổi thành một dạng cầu gai dễ nhận dạng. |
Il motivo è stato la pesca indiscriminata, e il fatto che un comune brucatore marino, un riccio di mare, era morto. Và lý do đó là bởi vì việc đánh bắt cá quá mức, và thực tế 1 loài động vật cuối cùng, loài nhím biển, đã chết |
Qui per esempio vedete una spicula di spugna, questi sono due pezzi di corallo, quella è una spina di riccio di mare. Và ở đây chúng ta thấy, ví dụ, một gai bọt biển, 2 miếng của san hô, đó là gai nhím biển. |
Se prendiamo una larva di riccio di mare da 8,1 e la mettiamo in un pH di 7,7 -non un grande sbalzo - questa si deforma e muore. Nếu lấy ấu trùng nhím biển từ môi trường pH 8.1 vào môi trường pH 7.7 -- sự thay đổi không đáng kể -- nhưng chúng sẽ biến dạng và chết. |
Quindi al cervello di biologa, di fisica, adrenalinico e di mammifero a sangue caldo devo aggiungere "cervello di riccio di mare", con tutti i superpoteri che conferisce. Thế là ngoài phần não sinh học, não vật lý học, não adrenaline, não sinh vật máu nóng có vú, tôi phải thêm "não nhím biển", với toàn bộ siêu năng lực của nó. |
Pare che quando ti rompi un osso, il tuo corpo raccolga il calcio da tutte le ossa e dalla piccola spina di riccio di mare che per caso ti è rimasta conficcata nell'articolazione del dito. Hóa ra, khi một xương bị gãy, cơ thể bạn huy động canxi từ các xương khác -- và từ mảnh gai nhím biển mà bạn vô tình để lại ở phần khớp ngón tay. |
Nel 2016, 24 paesi e l'Unione Europea si sono impegnati a proteggere il Mare di Ross, i luoghi più selvaggi dell'Antartide, ricchi di fauna selvatica come orche, foche leopardo, pinguini. Năm 2016, 24 quốc gia và Liên minh châu Âu đã đồng ý bảo vệ Biển Ross, nơi hoang sơ nhất Nam Cực, đầy động vật hoang dã như cá voi sát thủ, hải cẩu báo, chim cánh cụt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riccio di mare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riccio di mare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.