riattivare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riattivare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riattivare trong Tiếng Ý.
Từ riattivare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mở lại, phục hoạt, rời đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riattivare
mở lạiverb |
phục hoạtverb |
rời điverb |
Xem thêm ví dụ
Invitò un fratello meno attivo del rione, Ernest Skinner, ad assisterlo nel riattivare 29 fratelli adulti del rione che detenevano l’ufficio di insegnanti nel Sacerdozio di Aaronne e nell’aiutare questi uomini e le loro famiglie ad andare al tempio. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
Un quorum del Sacerdozio di Aaronne del rione (spagnolo) di Rio Grande ad Albuquerque, nel Nuovo Messico (USA), si è riunito in consiglio per sapere chi poteva riattivare e poi i ragazzi, in gruppo, sono andati a visitare ciascuno di questi giovani. Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này. |
Le loro doti speciali... permettono loro di addestrare i dirigenti locali in modo efficace, di rafforzare e riattivare i membri, e di portare a Cristo coloro che non appartengono alla Chiesa” (“Missionary Couples — Trading Something Good for Something Better”, Ensign, giugno 1988, 9, 11). Những kỹ năng đặc biệt của họ ... làm cho họ có thể huấn luyện các vị lãnh đạo địa phương một cách hữu hiệu, củng cố và làm cho các tín hữu tích cực hoạt động lại và mang những người ngoại đạo đến với Đấng Ky Tô” (“Missionary Couples—Trading Something Good for Something Better,” Ensign, tháng Sáu năm 1988, 9, 11). |
Riattivare la torsione. Tái khởi động vòng xoay. |
Scotty, può riattivare questa nave? Scotty, anh khởi động được thứ này chứ? |
Se potessi aiutarti a riattivare quelle strutture, potresti capire meglio le nostre attività. Nếu tôi có thể giúp cô phục hồi lại các nguyên mẫu đó, cô có thể hiểu được các chức năng của chúng tôi tốt hơn. |
L'oscurità fa miracoli per riattivare la memoria. Bóng tối sẽ trị bệnh quên của hắn. |
“Membro della presidenza del Ramo di Fortaleza, in Brasile, il fratello Marques e gli altri dirigenti del sacerdozio hanno sviluppato un piano per riattivare i membri del ramo meno attivi. “Là một thành viên trong chủ tịch đoàn chi nhánh ở Fortaleza, Brazil, Anh Marques với các vị lãnh đạo chức tư tế khác đã khai triển một kế hoạch để giúp những người kém tích cực hoạt động lại trong chi nhánh của ông. |
Se il pagamento è sospeso, accedi alla pagina "Pagamenti" dell'account AdSense, leggi l'avviso di colore rosso nella pagina e segui le istruzioni indicate per riattivare i pagamenti nel tuo account. Nếu thanh toán của bạn bị giữ: hãy truy cập vào trang "Thanh toán" trong tài khoản AdSense, đọc cảnh báo màu đỏ trên trang và thực hiện theo hướng dẫn được cung cấp để bật lại thanh toán cho tài khoản của bạn. |
Per riattivare le funzionalità di sicurezza fornite da Google, reinstalla il sistema operativo originale del tuo dispositivo Android. Để khởi động lại các tính năng bảo mật do Google cung cấp, hãy cài đặt lại hệ điều hành Android gốc trên thiết bị của bạn. |
L'Agente Delta è entrato nel pannello di controllo ed è riuscito a riattivare alcune delle funzioni. Đặc vụ Delta đã xâm nhập vào được bảng điều khiển và khôi phục vài phần chức năng. |
E per quanto mi riguarda, vedo un mondo dove possiamo riattivare qualsiasi tipo di ricordo che ci piace. Và với riêng tôi mà nói, tôi có thể thấy một thế giới mà chúng ta có thể khơi lại một ký ức mà chúng ta thích. |
La luce di Cristo illumina il loro volto e sono desiderosi di far avanzare l’opera: sono desiderosi di trovare, di insegnare, di battezzare e di riattivare, e di rafforzare e di edificare il regno di Dio. Gương mặt họ tỏa ra Ánh Sáng của Đấng Ky Tô, và họ đang háo hức để tiến hành công việc—tìm kiếm và giảng dạy, làm phép báp têm và giúp các tín hữu trở lại tích cực, và củng cố cùng xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
Per riattivare gli scudi ci Vorranno... Để vào được tầu và nâng khiên chắn lại, ta phải mất... |
Un'area del cervello che sarebbe estremamente attiva è chiamata specificamente ippocampo, che per decenni è stata implicata nell'elaborazione di ogni tipo di ricordo a noi caro e che fa dell'ippocampo un bersaglio ideale dove andare a cercare e forse riattivare un ricordo. Một vùng não hoạt động rất mạnh là phần não hình cá ngựa, mà hàng thập kỷ nay đã được biết đến trong việc xử lý các loại ký ức mà chúng ta trân trọng, cũng làm nó trở thành phần não lý tưởng để đi vào và tìm rồi kích hoạt ký ức nào đó. |
La semplice presentazione di Notizie del Regno N. 36 potrebbe essere proprio ciò che serve per riattivare questi proclamatori. Cách trình bày giản dị tờ Tin Tức Nước Trời số 36 có lẽ cũng đủ giúp những người công bố này hoạt động trở lại. |
Questo articolo spiega come riattivare un account G Suite sospeso. Bài viết này hướng dẫn cách kích hoạt lại tài khoản G Suite bị tạm ngưng. |
Egli non accettò quella risposta e si pose l’obiettivo di riattivare suo padre. Nó không chấp nhận câu trả lời đó và bắt đầu nhiệm vụ làm cho cha của nó tích cực trở lại. |
SR: E per quanto mi riguarda, vedo un mondo dove possiamo riattivare qualsiasi tipo di ricordo che ci piace. SR: Và với riêng tôi mà nói, tôi có thể thấy một thế giới mà chúng ta có thể khơi lại một ký ức mà chúng ta thích. |
Scopri come reinstallare e riattivare app. Hãy tìm hiểu cách cài đặt lại và bật lại ứng dụng. |
Le unità della Chiesa hanno ricevuto una certa quantità di copie gratuite dell’Ensign o della Liahona da impiegare per riattivare e svolgere l’opera missionaria. Các đơn vị Giáo Hội đã được chia phần các quyển tạp chí Ensign hay Liahona miễn phí để dùng trong việc kết tình thân hữu, giúp các tín hữu khác tích cực lại, và công việc truyền giáo. |
Fate di tutto per far sentire i nuovi membri parte del rione, per riattivare i meno attivi, per prendervi cura dei giovani, dei problemi economici dei singoli membri e dei bisogni delle madri single e delle vedove”. Theo đuổi “sự hội nhập của các tín hữu mới, việc làm cho những người kém tích cực trở thành tích cực, mối quan tâm đến giới trẻ, hoàn cảnh kinh tế khó khăn của từng tín hữu, và nhu cầu của những người mẹ đơn chiếc và các góa phụ.” |
Un individuo in laboratorio è riuscito a riattivare ricordi di topi femmina in topi maschi, e si dice che si tratti di un'esperienza piacevole. Thậm chí một người cũng có thể kích hoạt ký ức về con chuột cái trong con chuột đực cái được cho rằng là một ký ức thích thú |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riattivare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riattivare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.