revogação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revogação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revogação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ revogação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự hủy bỏ, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ, hủy bỏ, Rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revogação

sự hủy bỏ

(annulment)

sự bãi bỏ

(annulment)

sự huỷ bỏ

(annulment)

hủy bỏ

(repeal)

Rút lui

Xem thêm ví dụ

A aprovação daquela lei e a sua revogação deram força ao processo dos acusados do Aeroporto Piarco.
Việc thông qua luật và việc bãi bỏ luật củng cố vụ án của hãng hàng không Piarco.
Sua política de perseguição levou à revogação do Edito de Nantes.
Chính sách bắt bớ đạo Tin Lành của ông ta dẫn tới việc bãi bõ Chiếu Chỉ Nantes.
A perseguição violenta associada com esta revogação deixou os huguenotes numa situação ainda pior do que a de antes do Edito de Nantes.
Sự bắt bớ bằng bạo lực đi đôi với lệnh bãi bỏ đưa người Huguenot vào tình trạng còn tồi tệ hơn là trước khi có Chiếu Chỉ Nantes.
O formato da hora no campo ' lastUpdate ' da CRL (Lista de Revogação de Certificados) é inválido
Chứng nhận không hợp lệ
Carlos também arrecadou fundos da nobreza escocesa, ao preço de acrimônia considerável, com o Decreto de Revogação de 1625, onde todas as terras presenteadas pela realeza ou pela igreja para a nobreza desde 1540 estavam revogadas, com a posse contínua sendo sujeita a uma aluguel anual.
Charles cũng tiến hành thu tiền từ giới quý tộc Scotland, với chính sách gây ra nhiều sự bất bình, bởi Đạo luật thu hồi (1625), tất cả các quà tặng là đất đai của hoàng gia và giáo hội dành cho quý tộc từ năm 1540 đều bị thu lại, nhưng người bị tước quyền sở hữu vẫn phải đóng thuế hằng năm.
A CRL (Lista de Revogação de Certificados) ainda não é válida
Chứng nhận không hợp lệ
Estamos presenciando um movimento de revogação à pior e mais repugnante legislação aprovada na última década sombria.
Chúng ta đang thực sự chứng kiến một sự thay đổi chống lại các điều luật bảo vệ nhóm lợi ích súng được thông qua trong thập kỷ đen tối này.
A história de que ela teria dado apenas £5 para ajudar os irlandeses e de que no mesmo dia tinha dado a mesma quantia a um abrigo para cães foi um mito que se gerou no final do século XIX. Em 1846, o governo de Peel enfrentou uma crise que envolvia a revogação das leis dos grãos.
Câu chuyện kể rằng bà chỉ trích ra £5 để viện trợ cho người Ireland, và trong cùng một ngày đã biếu số tiền tương tự cho Battersea Dogs Home (nơi dành cho chó và mèo lang thang), là một chuyện hoang đường được bịa ra từ cuối thế kỉ XIX.
Os acontecimentos em torno da revogação fizeram com que alguns perguntassem: “Quanto pluralismo pode uma sociedade permitir e tolerar?”
Các biến cố xoay quanh sự bãi bỏ này khiến một số người phải hỏi: “Một xã hội có thể ưng thuận và chấp nhận thuyết đa nguyên đến mức nào?”
Até agora tem sido uma estratégia única de revogação; A pressão vai aumentar para um programa de substituição e é aqui que nós entramos.
Cho đến nay nó chỉ là một chiến lược hủy bỏ đơn thuần; Áp lực sẽ gắn kết một chương trình thay thế, đó là nơi chúng tôi tiếp cận.
A obtenção da CRL (Lista de Revogação de Certificados) falhou. Significa que não foi possível obter a CRL da AC (Autoridade de Certificação
Không tìm thấy các tập tin gốc nhà cầm quyền ký chứng nhận nên chứng nhận chưa được thẩm tra
Em 1840, o Reino Unido adotou uma política menos protecionista, com a revogação das Leis dos Grãos e do Ato de Navegação.
Vào những năm 1840, Anh đã áp dụng chính sách bảo hộ ít hơn, với việc bãi bỏ Luật Ngô và Đạo luật Điều hướng.
E o senado concordou, afinal, em votar a revogação da Lei Dreyfus.
Và Thượng nghị sĩ cuối cùng đã quyết định hủy bỏ Nghị định Dreyfus.
Essa difusão de conhecimento na Grã-Bretanha, foi o resultado da revogação em meados de 1870 dos impostos sobre o papel, o que encorajou o crescimento do jornalismo técnico e dos periódicos através do barateamento da produção.
Sự truyền bá kiến thức ở nước Anh, ít nhất, cũng là kết quả của việc xóa bỏ thuế giấy trong thập kỷ 1870 khuyến khích sự phát triển của báo chí và các tạp chí kỹ thuật nhờ làm rẻ chi phí in ấn.
Enquanto os britânicos ficaram chocados com a revogação do acordo de Churchill-Roosevelt, o chefe do Conselho Nacional de Pesquisa do Canadá C. J. Mackenzie ficou menos surpreso, escrevendo "Eu não posso deixar de sentir que o grupo do Reino Unido enfatiza a importância de sua contribuição, em comparação com os americanos."
Trong khi người Anh bị sốc bởi sự thủ tiêu thỏa thuận Churchill-Roosevelt, người đứng đầu Hội đồng Nghiên cứu Quốc gia của Canada, C. J. Mackenzie cảm thấy ít ngạc nhiên, viết rằng "tôi không biết nói sao trừ việc cảm thấy rằng nhóm nước Anh nhấn mạnh tầm quan trọng của đóng góp của họ so với người Mỹ."
A revogação das leis suntuárias e restrições de classes em empregos.
Bãi bỏ luật điều chỉnh chi tiêu và hạn chế tầng lớp trong việc thuê mướn.
Imediatamente, Galileu tentou conseguir a revogação do decreto de 1616.
Lập tức Galileo tìm cách hoạt động để Nhà thờ thủ tiêu sắc lệnh năm 1616.
Segundo o historiador Jean Quéniart, o êxito das dragonadas “tornou inevitável a revogação [do tolerante Edito de Nantes], porque esta parecia então ser algo possível”.
Theo sử gia Jean Quéniart, sự thành công của các cuộc khủng bố bằng kỵ binh “làm cho sự bãi bỏ [Chiếu Chỉ Nantes] không thể tránh được, vì lúc bấy giờ việc bãi bỏ dường như có thể thực hiện được”.
O formato da hora no campo ' nextUpdate ' da CRL (Lista de Revogação de Certificados) é inválido
Chứng nhận không hợp lệ
Este ato do governo da região era inviável, e depois da lei de revogação de 1498 minar títulos do Chefe de suas terras, a resistência à regra de Edimburgo foi reforçada.
Hành động này cho việc quản trị của khu vực có vẻ như không khả thi, và sau khi Đạo luật thu hồi năm 1498 làm suy yếu quyền lực của các lãnh chúa ở những vùng đất của họ, một phong trào chống Edinburghnooir lên.
O filósofo francês Voltaire descreveu mais tarde esta revogação como “uma das maiores tragédias da França”.
Sau này triết gia Pháp là Voltaire gọi sự bãi bỏ này là “một trong các thảm kịch lớn của nước Pháp”.
Como governante de facto dos reinos do seu marido, Maria Carolina supervisionou a promulgação de várias reformas, incluindo a revogação da supressão da Maçonaria, o aumento da marinha com a ajuda do seu protegido, John Acton, 6o Baronete, e o fim da influência espanhola.
Với tư cách là người cai trị de facto vương quốc của chồng, Maria Carolina giám sát việc ban hành nhiều cải cách, bao gồm việc hủy bỏ lệnh cấm Hội Tam Điểm, bành trướng hải quân dưới quyền sủng thần của bà, John Acton, Nam tước thứ 6, và bài trừ ảnh hưởng của Tây Ban Nha.
Se você perder um dispositivo ou parar de usar um aplicativo que foi autorizado com uma senha de app, recomendamos a revogação da senha de app para que ninguém possa acessar sua Conta do Google a partir daquele dispositivo.
Nếu bạn bị mất thiết bị hoặc ngừng sử dụng một ứng dụng đã được ủy quyền bằng Mật khẩu ứng dụng, chúng tôi khuyên bạn nên thu hồi Mật khẩu ứng dụng đó để không ai có thể truy cập Tài khoản Google của bạn từ thiết bị đó.
A revogação do tratado de 1937 pelo Irã iniciou um período de tensões contínuas entre os países que durou até os acordos de Argel de 1975.
Việc Iran phá bỏ hiệp ước 1937 đánh dấu sự bắt đầu của thời kỳ gia tăng căng thẳng giữa Iraq và Iran kéo dài cho tới tận Hiệp định Algiers năm 1975.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revogação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.