reusar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reusar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reusar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reusar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tái chế, cho tuần hoàn lại, bồi dưỡng, chuyển hướng học tập, bổ túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reusar

tái chế

(recycle)

cho tuần hoàn lại

bồi dưỡng

(recycle)

chuyển hướng học tập

bổ túc

Xem thêm ví dụ

Reusar la palabra de más arriba
Dùng lại từ trên
Esta comunicación podría o no incluir reusar librerías o rutinas via enlazado dinámico -- algunos dicen que lo haría, la FSF afirma que no, y añade una excepción explícita permitiéndolo en la licencia para la reimplementación de la librería java de GNU Classpath.
Điều này cho phép sự giao tiếp có hoặc không bao gồm việc tái sử dụng các thư viện hoặc các thủ tục thông qua liên kết động — một số nhà bình luận nói rằng nó có bao gồm, còn FSF cho rằng nó không bao gồm và đã công khai thêm vào một ngoại lệ để cho phép nó trong giấy phép dành cho việc tái hoàn thiện thư viện Java theo GNU Classpath.
Otra cosa que observamos y por eso le pedimos a la gente que reflexione es en agregar una cuarta R al principio de las tres R: Reducir, Reusar, Reciclar y es Rechazar.
Còn một điều nữa mà chúng tôi đang xem xét tới và muốn mọi người nghĩ về nó đó là chữ R thứ 4 mà chúng tôi vừa thêm vào phía trước của công thức 3R ́s " Giảm, Tái sử dụng, Tái chế ", ( Reduce, Reuse, Recycle ) và đó là " Từ chối ". ( Refuse )
Reusar la palabra de debajo
Dùng lại từ dưới
Se conocen cada vez más como las cinco 'R': reducir, reusar, reciclar, reparar, y redistribuir; porque estiran el ciclo de vida de un producto y por ende reducen el derroche.
Chúng đang dần được nghĩ như là 5'R' (reduce, reuse, recycle, repair, redistribute) -- Giảm, tái sử dụng, tái chế, sửa chữa và tái phân phối -- bởi vì chúng vẽ thêm vòng đời của sản phẩm và vì thế giảm ô nhiễm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reusar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.