retrato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retrato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrato trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ retrato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hình, tấm hình, ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retrato
hìnhnoun Gostei muito do retrato que você tirou da Fanny nua. Tôi thích tấm hình anh chụp Fanny khỏa thân. |
tấm hìnhnoun Gostei muito do retrato que você tirou da Fanny nua. Tôi thích tấm hình anh chụp Fanny khỏa thân. |
ảnhnoun O homem notou um retrato de uma linda menina sobre a cômoda. Người đàn ông để ý thấy một khung ảnh của một cô gái diễm kiều trên mặt tủ. |
Xem thêm ví dụ
A profecia sobre a destruição de Jerusalém retrata claramente a Jeová como um Deus que ‘faz seu povo saber as coisas novas antes de começarem a surgir’. — Isaías 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Pra começar um retrato, vai ter que entrar na fila. Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi. |
2:31-45) Ela retrata apenas as cinco potências que governaram do tempo de Daniel em diante e que tiveram tratos marcantes com o povo de Deus. Nó chỉ tượng trưng cho năm cường quốc cai trị từ thời Đa-ni-ên trở đi và có ảnh hưởng lớn đến dân Đức Chúa Trời. |
Janey coloca nossa foto num porta-retrato. Janey có một bức ảnh chụp nhanh. |
Senhoras e senhores, reúnam-se para o retrato. Thưa quý ông quý bà, xin tụ lại để chụp ảnh kỉ niệm. |
Retratos. Chân dung. |
Como retrata a gravura à direita, muitas pessoas imaginam que no Dia do Julgamento bilhões de almas serão levadas perante o trono de Deus e julgadas segundo suas ações anteriores — algumas para serem recompensadas com a vida no céu, e outras para serem atormentadas no inferno. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
Retrata o movimento trabalhista Solidariedade e seu sucesso inicial em persuadir o governo polonês a reconhecer o direito dos trabalhadores a um sindicato independente. Phim mô tả phong trào lao động Công đoàn Đoàn Kết và thành công đầu tiên của công đoàn trong việc thuyết phục chính phủ cộng sản Ba Lan nhìn nhận quyền lập công đoàn độc lập của người lao động. |
Claro, depois Steven Spielberg retrata estes dinossauros como sendo criaturas muito sociais. Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao. |
Se alguém diz: " Oh, eu vejo o retrato, " pode não ser o retrato ao fim de uns meses. Nếu ai đó nói " Ồ, tôi thấy bức tượng chân dung, " nó có thể không còn là bức tượng sau vài tháng. |
Gostei muito do retrato que você tirou da Fanny nua. Tôi thích tấm hình anh chụp Fanny khỏa thân. |
O altamente simbólico livro de Revelação retrata o Diabo como “grande dragão cor de fogo”. Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”. |
7 O livro de Amós retrata uma nação em decadência, apesar de sua prosperidade aparente. 7 Bất kể vẻ bề ngoài của nước này, sách A-mốt phác họa hình ảnh của một quốc gia đang suy đồi. |
Estamos a colar retratos -- os dois retratos nas ruas num mercado lotado. Và chúng tôi đang dán ảnh chân dung ở hai mặt của con phố chợ đông đúc. |
E meu retrato? Vậy còn bức tranh của bà? |
E isso, para mim, é agora o desafio e o divertimento do meu cargo, apoiar a visão dos meus curadores, quer seja uma exposição de espadas samurai, de artefactos bizantinos, de retratos renascentistas, ou da exposição que ouvimos mencionar há pouco, a Mostra McQueen, com a qual tivemos tanto sucesso no verão passado. Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách vừa là niềm vui. trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn đối với những người quản lí, liệu đây có phải là một buổi triển lãm những thanh kiếm Samurai, những tạo tác buổi đầu của người Byzantine, những bức chân dung thời Phục Hưng, hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe được đề trước đó rồi hay không, chương trình McQueen, với chương trình mà chúng ta đã thưởng thức, đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái. |
Funciona da mesma maneira com o presidente ou o diretor musical, cujos retratos da Casa da Música estão impressos nos cartões de visita. Tương tự cho chủ tịch và giám đốc âm nhạc, có những chân dung Casa de Musica xuất hiện trên danh thiếp của họ. |
Efetivamente retrata os horrores da guerra, bem como suas conseqüências devastadoras". Nó thực là khủng khiếp, nhưng nó là kết quả của chiến tranh, một kết quả khủng khiếp của chiến tranh. " |
Eles recebem pessoalmente um retrato divino do Mestre, embora, na maioria das vezes, isso venha na forma de uma peça de quebra-cabeça — uma de cada vez. Họ sẽ đích thân nhận được một sự hiểu biết thiêng liêng về Đức Thầy. |
Eles recebem pessoalmente um retrato divino do Mestre, embora, na maioria das vezes, isso venha na forma de uma peça de quebra-cabeça — uma de cada vez. Họ sẽ đích thân nhận được một sự hiểu biết thiêng liêng về Đức Thầy. Nhưng thường thì điều đó xảy đến giống như một trò chơi ráp hình—một lần một mẩu hình. |
O filme retrata a amizade precoce de Greg Sestero e Tommy Wiseau, o cineasta por trás do filme cult de 2003 The Room, e a realização do próprio filme. Bộ phim dựa trên tác phẩm phi tiểu thuyết cùng tên của Greg Sestero và Tom Bissell, kể lại lịch sử làm bộ phim Room năm 2003 của Tommy Wiseau, được coi là một trong những bộ phim tồi tệ nhất từng được thực hiện. |
Estão pintando um retrato de Giulia Farnese? Giulia Farnese đang được vẽ chân dung à? |
O vídeo retrata Adam caminhando tranqüilamente por uma cena de desastre, como os retratados no filme 2012. Trong video, Adam bước đi một cách điềm tĩnh trước một cảnh tượng thảm khốc. như trong phim 2012. |
qualquer imagem de abuso sexual e conteúdo que retrate crianças de maneira sexualizada; Tất cả hình ảnh xâm hại tình dục và tất cả nội dung thể hiện trẻ em trong tư thế khiêu dâm. |
François desenhou e pintou retratos de toda família de Catarina e de muitos membros da corte. François Clouet là họa sĩ phác thảo và vẽ chân dung tất cả thành viên gia đình Catherine và nhiều người trong triều. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới retrato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.