restauro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restauro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restauro trong Tiếng Ý.
Từ restauro trong Tiếng Ý có nghĩa là sự phục chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restauro
sự phục chếnoun |
Xem thêm ví dụ
Alcuni mesi prima che si completasse l’ampio lavoro di restauro, fui invitato a visitare il tempio insieme al Direttore Esecutivo del dipartimento dei templi, l’anziano William R. Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R. |
Nel 1074 salì al trono il re Harivarman IV, che restaurò i templi di Mỹ Sơn e introdusse un periodo di relativa prosperità. Năm 1074, vua Harivarman IV lên ngôi đã cho phục dựng lại các đền tháp ở Mỹ Sơn và mở ra một thời kỳ thịnh vượng ngắn ngủi. |
Fu pure in quell'epoca che si restaurò l'edificio della scuola. Cũng trong thời kỳ này nhà trường được xây dựng. |
Tra il 1996 ed il 1999 si svolsero i lavori di restauro, grazie anche alla sponsorizzazione della azienda polacca EnergoPol ed all'associazione tedesca Renovabis. Từ năm 1996 tới năm 1999, việc tu bổ nhà thờ đã được thực hiện với sự giúp đỡ của các nhà tài trợ là công ty EnergoPol của Ba Lan, và Hiệp hội các nhà thờ Công giáo Đức Renovabis. |
Gesù organizzò la Sua chiesa quando viveva sulla terra, quando visitò il continente americano e quando la restaurò tramite il profeta Joseph Smith. Chúa Giê Su đã tổ chức Giáo Hội của Ngài khi Ngài sống trên thế gian, khi Ngài đến viếng thăm lục địa Mỹ Châu, và khi Ngài phục hồi Giáo Hội của Ngài qua Tiên Tri Joseph Smith. |
Egli negozio le discussioni e restaurò la disciplina gerarchica dell'ordine. Ông đã đàm phán các hiệp ước thương mại và chú trọng tái cấu trúc nền quân sự Đức. |
Dopo il restauro del 1988, la galleria ha riaperto come sede di pub e ristoranti. Sau khi khôi phục lại tòa nhà vào năm 1988, nó đã được mở cửa trở lại như một phòng trưng bày các quán rượu và nhà hàng. |
Le sue domande lo indussero ancora una volta a pregare, e tale preghiera portò alla visita di Giovanni Battista, il quale restaurò il Sacerdozio di Aaronne e l’autorità di battezzare.12 Những câu hỏi của ông đã khiến cho ông, một lần nữa, cầu nguyện, và lời cầu nguyện đó đã dẫn đến sự hiện đến của Giăng Báp Tít, là người đã phục hồi Chức Tư Tế A Rôn và thẩm quyền làm phép báp têm.12 |
Dovrete chiedere consiglio a qualcuno o forse affidare il restauro a un esperto. Bạn sẽ phải tìm sự chỉ dẫn hay ngay cả nhờ một người chuyên môn làm công việc này. |
Il Tempio di Freiberg, in Germania, sarà ridedicato il 4 settembre 2016, a fine restauro. Đền Thờ Freiberg Germany được sửa sang lại sẽ được làm lễ tái cung hiến vào ngày 4 tháng Chín năm 2016. |
E'dove Linderman restaura le sue opere. Đây là nơi lưu giữ các tác phẩm nghệ thuật của Linderman. |
Quale profeta che restaurò il Vangelo, Joseph Smith insegnò il piano di salvezza di Dio con chiarezza e potere. Với tư cách là Vị Tiên Tri mà qua ông phúc âm đã đươc phục hoi, Joseph Smith giáng dạy kế hoạch cứu rỗi của Thương Đế với sự rõ ràng và quyền năng. |
Ioas restaura il tempio (4-14) Giê-hô-ách trùng tu đền thờ (4-14) |
E ́stato con la più grande difficoltà che il signor Hall e Millie, che era stato svegliato da il suo grido di allarme, riuscì a ottenere la sua al piano di sotto, e applicando il restauro consueto in questi casi. "'Tas sperits ", disse la signora Hall. Đó là khó khăn lớn nhất ông Hall và Millie, người đã bị khuấy động bởi hét lên báo động, thành công trong việc nhận được ở tầng dưới của mình, và áp dụng thuốc bổ quán trong những trường hợp như vậy. "'Tas sperits ", bà Hội trường. |
I lavori di restauro iniziarono negli anni novanta, e sono costati oltre sei milioni di sterline spese dal governo dell'Oman tra il 1993 ed il 1999. Quá trình phục hồi bắt đầu vào những năm 1990, khi 9 triệu USD được chính phủ Oman rải ngân từ năm 1993 đến năm 1999. |
27 Per quanto riguarda i suoi figli, le molte dichiarazioni solenni contro di lui+ e il restauro* della casa del vero Dio,+ tutte queste cose sono riportate negli scritti* del Libro dei re. 27 Về các con trai vua cũng như nhiều lời tuyên bố nghịch lại vua+ và việc trùng tu nhà Đức Chúa Trời,+ mọi điều ấy đều được ghi trong phần bình luận của Sách về các vua. |
Ma apprezziamo molto il vostro contributo all'abbazia e al suo restauro. Nhưng công lao của ông đóng góp cho tu viện này được đánh giá rất cao. |
Come vanno i lavori di restauro nella sua villa da quattro milioni a Brooklyn Heights? Vậy còn tiền làm cải cách từ khu biệt thự trị giá 4 triệu đô ở Brooklyn Heights đó thì sao nhỉ? |
Siamo lieti di annunciare che il restauro del Tabernacolo di Salt Lake sta progredendo secondo i tempi previsti e che questo edificio, unico e meraviglioso, in primavera ospiterà di nuovo il Coro del Tabernacolo per le sue trasmissioni settimanali. Chúng ta rất hài lòng để thông báo việc tu bổ Đại Thính Đường Salt Lake đang diễn tiến đúng với thời hạn quy định và rằng phương tiện độc nhất và tuyệt vời này sẽ một lần nữa cung cấp chỗ cho Đại Ca Đoàn Tabernacle trong chương trình phát thanh và truyền hình hằng tuần của Đại Ca Đoàn vào mùa xuân tới. |
Come i primi santi, anche noi possiamo sapere che Joseph Smith è il profeta mediante il quale il Signore restaurò la pienezza del Vangelo. Giống như Các Thánh Hữu đầu tiên, chúng ta có thể biết rằng Joseph Smith là Vị Tiên Tri mà qua ông Chúa đã phục hồi phúc âm trọn vẹn. |
Durante i lavori di restauro del tempio di Geova a Gerusalemme, il sommo sacerdote Ilchia trovò “il libro della legge di Geova per mano di Mosè”, senza dubbio la copia originale completata circa 800 anni prima! Trong khi tiến hành việc sửa sang đền của Đức Giê-hô-va ở Giê-ru-sa-lem, Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm Hinh-kia tìm thấy “cuốn sách Luật Pháp của Đức Giê-hô-va truyền lại bởi Môi-se”, chắc hẳn đó là bản gốc đã được viết ra khoảng 800 năm trước! |
In risposta a quella «possente preghiera» venne Giovanni Battista, che restaurò le chiavi e i poteri del Sacerdozio di Aaronne che è stato dato ai nostri giovani che sono presenti questa sera. Để đáp ứng “lời cầu nguyện thiết tha,” đó, Giăng Báp Tít đã hiện đến, và phục hồi các chìa khóa và quyền năng của Chức Tư Tế A Rôn mà các em thiếu niên của chúng ta trong số cử tọa này tối nay đã được ban cho. |
Abbiamo raccolto i detriti di canali e fossati, pulito le scuole, tolto il fango e pulito le case per prepararle al restauro o al recupero. Chúng tôi kéo các mảnh vỡ từ kênh rãnh, hầm hố dọn dẹp trường học, vệ sinh nhà cửa, sẵn sàng cho việc đổi mới và phục hồi. |
Il Signore parlò con coloro attraverso i quali restaurò la Chiesa negli ultimi giorni. Chúa đã phán cùng những người mà qua họ Ngài đã phục hồi Giáo Hội trong những ngày sau. |
Nel 1836 Mosè ed Elias restaurarono le chiavi del raduno d’Israele e della dispensazione del vangelo di Abrahamo,6 seguiti da Elia, che restaurò le chiavi del suggellamento. Năm 1836, Môi Se và Ê Li A phục hồi các chìa khóa của sự quy tụ Y Sơ Ra Ên và của gian kỳ phúc âm của Áp Ra Ham,6 rồi tiếp theo sau bởi Ê Li, phục hồi các chìa khóa gắn bó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restauro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới restauro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.