respingere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respingere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respingere trong Tiếng Ý.

Từ respingere trong Tiếng Ý có các nghĩa là gửi trả, không nhận, loại bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respingere

gửi trả

verb

không nhận

verb

loại bỏ

verb

Perché dobbiamo respingere anche solo il pensiero di praticare il peccato?
Tại sao bạn nên loại bỏ ngay cả ý tưởng muốn làm điều sai trái?

Xem thêm ví dụ

Ha detto che la famiglia avrebbe potuto respingere le sue esortazioni, ma pensava che il semplice insegnamento e la semplice testimonianza di un ragazzo avrebbero potuto penetrare più facilmente in quei cuori induriti.
Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ.
(Salmo 1:1, 2) Inoltre nel Vangelo di Matteo è detto che Gesù Cristo, nel respingere le tentazioni di Satana, citò le Scritture Ebraiche dicendo: “È scritto: ‘L’uomo non deve vivere di solo pane, ma di ogni espressione che esce dalla bocca di Geova’”.
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
(Romani 1:20) Possono indurci a respingere le falsità e a rivolgerci a Dio e alla sua Parola, la Bibbia, per avere una guida e sapere come dirigere la nostra vita.
Khi quan sát bầu trời, chúng ta muốn tìm đến Đức Chúa Trời và Lời Ngài để có sự hướng dẫn đáng tin cậy trong đời sống.
In che modo seguire i consigli di Gesù aiuta a respingere la condotta peccaminosa?
Làm thế nào việc giữ theo lời khuyên của Chúa Giê-su giúp một người tránh những thực hành tội lỗi?
Ci è richiesto di venire a Cristo, di essere perfetti in Lui e di rifuggire da ogni empietà (vedere Moroni 10:32), per diventare nuove creature in Cristo (vedere 2 Corinzi 5:17), respingere «l’uomo naturale» (Mosia 3:19) e sperimentare nel nostro cuore «un potente cambiamento, cosicché non abbiamo più alcuna disposizione a fare il male, ma a fare continuamente il bene» (Mosia 5:2).
Chúng ta được chỉ dạy “hãy đến cùng Đấng Ky Tô để được toàn thiện trong Ngài, và hãy chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính” (Mô Rô Ni 10:32), để trở thành “những sinh linh mới” trong Đấng Ky Tô (xin xem 2 Cô Rinh Tô 5:17), cởi bỏ “con người thiên nhiên” (Mô Si A 3:19), và trải qua “một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2).
+ 6 Ma se voi e i vostri figli smetterete di seguirmi e non osserverete i comandamenti e i decreti che vi ho posto davanti, e andrete a servire altri dèi e a inchinarvi davanti a loro,+ 7 stroncherò Israele dalla superficie del paese che gli ho dato+ e respingerò dalla mia vista la casa che ho santificato per il mio nome,+ e Israele diventerà oggetto di disprezzo* e di scherno fra tutti i popoli.
+ 6 Nhưng nếu con và con cháu lìa bỏ ta, không vâng giữ điều răn cùng luật lệ ta đã đặt trước mặt các con mà đi hầu việc các thần khác và quỳ lạy chúng+ 7 thì ta sẽ diệt dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ mà ta đã ban cho họ,+ loại bỏ khỏi mắt ta nhà mà ta đã làm nên thánh cho danh mình,+ và Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành thứ để miệt thị* và cớ để chế giễu giữa mọi dân.
Una cosa sola può indurli a smettere di amarvi: che siate voi a respingere volontariamente il loro amore rifiutandovi di fare ciò che chiedono.
Chỉ có một điều có thể ngăn cản hai Đấng ấy yêu thương bạn. Nếu bạn từ chối làm những gì mà hai Đấng ấy đòi hỏi thì chính bạn cố ý từ bỏ sự yêu thương của hai Ngài.
7 Manifestate amore per Gesù Cristo ubbidendo ai suoi comandamenti, poiché questo vi aiuterà a respingere la condotta peccaminosa.
7 Hãy biểu lộ tình yêu thương đối với Chúa Giê-su Christ bằng cách vâng theo điều răn ngài, vì điều này sẽ giúp bạn tránh những thực hành tội lỗi.
Dobbiamo tutti considerare con responsabilità e riflettere con devozione su come possiamo respingere le lusinghe del diavolo e con rettitudine “dedica[rci] ad esso”, allo spirito di rivelazione, nella nostra vita e nella nostra famiglia.
Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta.
Invece di respingere tale desiderio sbagliato, questo figlio spirituale di Dio lo coltivò, arrivando al punto di dire una menzogna e ribellarsi.
Thay vì từ bỏ, thiên sứ này tiếp tục nuôi dưỡng ham muốn sai lầm đó cho đến khi nó dẫn đến việc nói dối và rồi phản nghịch lại Đức Chúa Trời.
Se lo cerchi, egli si lascerà trovare da te; ma se lo abbandoni, egli ti respingerà per sempre”.
Nếu con tìm-kiếm Ngài, Ngài sẽ cho con gặp; nhưng nếu con lìa-bỏ Ngài, ắt Ngài sẽ từ-bỏ con đời đời” (I Sử-ký 28:9).
Che piacere osservare molti di voi giovani prendere a cuore l’insegnamento di Geova e respingere il modo di vestire trasandato, le mode passeggere, gli idoli e gli insegnamenti del mondo.
Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian.
Vede, credo che si sia fatto accusare in modo tale da poter respingere ogni accusa in futuro.
Nghe này, tôi tin là anh ta để cho mình bị cáo buộc để được loại trừ là một nghi phạm trong tương lai.
2 per respingere la richiesta di giustizia del povero,
2 Để bác lời khiếu nại của người nghèo khó
Davide aveva chiaramente due possibilità: continuare a guardare mentre nel suo cuore aumentava la concupiscenza o andarsene e respingere la tentazione.
Đa-vít lúc đó rõ ràng có một sự lựa chọn—tiếp tục nhìn và để cho sự ham muốn nhục dục dấy lên trong lòng mình hoặc quay đi và xua đuổi sự cám dỗ.
A Sansone era stata data grande potenza per respingere i filistei.
Sam-sôn đã được ban cho sức mạnh phi thường để đánh đuổi quân Phi-li-tinh.
Se perdiamo a poco a poco il senso di urgenza, potremmo non essere preparati a respingere gli attacchi che subiamo ed essere colti alla sprovvista quando infine arriverà il giorno di Geova.
Nếu để mất tinh thần khẩn trương, chúng ta có thể không sẵn sàng để tự vệ khi bị tấn công, đồng thời, bị bất ngờ khi ngày Đức Giê-hô-va đến.
Vi invito con tutto il cuore ad aiutarci a respingere il mondo.
Tôi hết lòng khuyến khích các em xin giúp chúng tôi đẩy lui thế gian.
Poi aggiunge che si devono respingere i libri apocrifi. — Rivelazione (Apocalisse) 22:18, 19.
Rồi ông nói thêm rằng phải tránh đọc các Ngụy thư.—Khải-huyền 22:18, 19.
Davide gli dice: “Se lo cerchi, egli si lascerà trovare da te; ma se lo abbandoni, egli ti respingerà per sempre”.
Đa-vít nói với con: “Nếu con tìm-kiếm Ngài, Ngài sẽ cho con gặp; nhưng nếu con lìa-bỏ Ngài, ắt Ngài sẽ từ-bỏ con đời đời”.
Adorare Dio come vuole lui significa quindi respingere la dottrina della Trinità.
Vì thế, muốn thờ phượng Đức Chúa Trời theo cách Ngài muốn, chúng ta phải khước từ giáo lý Chúa Ba Ngôi.
Come loro, anche noi vorremo accettare i provvedimenti spirituali di Dio, respingere l’apostasia e continuare a camminare nella luce divina.
Mong rằng chúng ta cũng giống như họ trong việc chấp nhận những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời về thiêng liêng, từ bỏ sự bội đạo và tiếp tục bước đi trong sự sáng của Đức Chúa Trời.
(Matteo 7:15-23) Respingere la Parola di Dio a motivo della reputazione della cristianità è come gettare via la lettera di un amico fidato solo perché chi ve la consegna ha una cattiva reputazione.
(Ma-thi-ơ 7:15-23) Nếu như dựa vào thành tích của khối đạo tự xưng theo Đấng Christ mà bác bỏ Lời Đức Chúa Trời cũng giống như vất đi một lá thư do một người bạn đáng tin cậy gửi chỉ vì tiếng xấu của người mang thư đến.
Nell’articolo precedente abbiamo visto che se vogliamo ‘smettere di farci modellare da questo sistema di cose’ dobbiamo respingere idee e atteggiamenti tipici del mondo.
Bài trước đã giúp chúng ta hiểu rằng để không rập khuôn theo thế gian này, chúng ta phải bác bỏ thái độ và quan điểm của thế gian.
La risposta è straordinariamente semplice: dobbiamo respingere con fermezza la propaganda satanica e avvalerci pienamente dei mezzi provveduti da Dio per renderci “solidi nella fede”. — 1 Pietro 5:8-10.
Câu trả lời thật đơn giản: bằng cách cương quyết không nghe lời tuyên truyền của Sa-tan và tận dụng tất cả những sự cung cấp của Đức Chúa Trời làm cho chúng ta “đứng vững trong đức-tin”.—1 Phi-e-rơ 5:8-10.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respingere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.