resiliencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resiliencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resiliencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ resiliencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sức bền va. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resiliencia
sức bền vanoun |
Xem thêm ví dụ
Sabemos por la investigación, que lo primero que puede potenciar su resiliencia física es no permanecer sentados. Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ. |
Empezamos a crear resiliencia propia. Chúng ta khiến mình trở nên kiên cường. |
De crear un ejército del siglo XXI de exploradores mundiales, encontraremos y protegeremos la herencia oculta del mundo, que tiene indicios de la resiliencia y la creatividad colectiva de la humanidad. Bằng việc tạo ra một đội ngũ thám hiểm của thế kỉ 21 chúng ta sẽ tìm ra và bảo vệ di sản còn đó trên thế giới, bao gồm những chứng cớ về sự hồi phục và sự sáng tạo của nhân loại |
Y cuando estén allí, no tendrán ninguno de esos cinco lamentos, porque habrán construido la fortaleza y resiliencia para conducir su vida siguiendo sus sueños. Và khi bạn đi đến giây phút cuối cùng đó, một cách dễ dàng hơn, bạn sẽ không gặp bất cứ điều nào trong năm điều hối tiếc, bởi vì bạn đã xây dựng được sức mạnh và sức bật để sống một cuộc đời chân thật hơn với những giấc mơ của mình. |
Así que realmente, con la pregunta que me gustaría dejarlos, es - para todos los aspecto que su comunidad necesita a fin de prosperar, ¿Cómo se puede hacer de tal forma que reduzca drásticamente sus emisiones de carbono, y al mismo tiempo construya resiliencia? Vậy câu hỏi tôi đặt ra cho các bạn là về tất cả các khía cạnh mà cộng đồng của bạn cần để lớn mạnh, bằng cách nào bạn làm điều đó mà lại giảm thiểu mạnh mẽ sự thải carbon, trong khi đang xây dựng khả năng phục hồi? |
La idea de resiliencia proviene del estudio de la ecología. Ý tưởng về khả năng phục hồi đến từ việc nghiên cứu sinh thái học. |
Esto se llama " resiliencia ". Điều này gọi là khả năng hồi phục. |
Así que me inspiraron estas historias de resistencia y resiliencia y me reuní con algunas personas aquí en Los Ángeles, y creamos LUCI. Tôi lấy cảm hứng từ những câu chuyện đối kháng lâu bền đó cùng với một vài người ở Los Angeles này, xây dựng nên LUCI. |
Una de las cosas que lo sustenta es la idea de la resiliencia. Một trong những điều làm nền tảng cho nó là ý tưởng về khả năng phục hồi. |
6 La salud y la resiliencia 6 Sức khỏe và sự kiên cường |
Su resiliencia y valor inspiran nuestra creatividad. Khả năng phục hồi và dũng khí của họ truyền cảm cho sự sáng tạo của chúng tôi. |
Y hay una especie de resiliencia heroica, una especie de franco pragmatismo para aquellos que empiezan su día a las 5 a.m. sacando agua de un pozo y la terminan a media noche listos para golpear un cubo con un palo para espantar a los jabalíes que podrían destrozar las patatas, con la única compañía de un poco de vodka casero ilegal. Và có một khả năng phục hồi khác thường, một loại chủ nghĩa hiện thực của những người bắt đầu một ngày lúc 05:00 kéo nước từ một cái giếng và kết thúc vào lúc nửa đêm sẵn sàng khua xô chậu inh ỏi để xua đuổi lợn rừng có thể làm hư hại khoai tây, và người đồng hành duy nhất là một ít rượu vodka lậu tự chế của mình . |
ADQUIRIR RESILIENCIA. KIÊN CƯỜNG. |
Cualquier cosa que hicieran, la resiliencia de la Tierra pronto sanaba la actividad humana. Bất kể họ làm gì, khả năng phục hồi của Trái đất sẽ sớm hàn gắn hoạt động của con người. |
Soy increíblemente afortunada de haber nacido en una familia que cultivó mi curiosidad y mi tenacidad, que me protegió de la maldad y de la ignorancia de los extraños y eso me armó con la resiliencia, la creatividad y la confianza que necesitaba para sobrevivir y manipular el ambiente físico y la sociedad. Tôi thật sự rất may mắn khi được sinh ra trong một gia đình luôn trau dồi sự tò mò và bền bỉ của tôi. luôn bảo vệ tôi khỏi sự xấu xa và tảng lờ của người lạ dang tay ôm lấy tôi với sự phục hồi, sáng tạo và tự tin mà tôi cần đê tồn tại và điều khiển môi trường vật lý cũng như xã hội. |
Escriba resiliencia en la pizarra. Viết từ kiên cường lên trên bảng. |
LA SALUD Y LA RESILIENCIA SỨC KHỎE VÀ SỰ KIÊN CƯỜNG |
Esto vale un punto más en resiliencia física, lo que significa que su cuerpo tolera más estrés y se cura más rápidamente. Bây giờ điều đó xứng đáng được cộng thêm một sức bật về thể chất, có nghĩa là cơ thể của bạn có thể chịu đựng thêm căng thẳng và hồi phục tốt hơn. |
Muy bien, todos un punto más en resiliencia social, lo que significa que realmente tienen más apoyo de sus amigos, vecinos, familia o comunidad. Bây g,ờ mọi người được cộng thêm một sức bật về xã hội, có nghĩa là bạn thật sự nhận được nhiều sức mạnh hơn từ bạn bè của mình, từ hàng xóm, gia đình, cộng đồng của bạn. |
Hay cuatro formas de fortaleza, o resiliencia, que contribuyen al crecimiento postraumático, y hay actividades validadas científicamente que uno puede hacer todos los días para construir esa resiliencia, y uno no necesita un trauma para hacerlo. Có bốn loại sức mạnh, hay gọi là sức bật, mà góp phần vào việc phục hồi sau chấn thương, và có những hoạt động có giá trị về mặt khoa học mà bạn có thể thực hiện hằng ngày để rèn luyện bốn loại sức bật này, và bạn không cần một chấn thương để thực hiện nó. |
Así, si utilizan estos siete minutos y medio al día haciendo algo que los haga felices o haciendo actividad física o poniéndose en contacto con alguien que les importe o incluso, aceptando un pequeño reto, potenciarán sus resiliencias, así que ganarán más minutos. Vì vậy, nếu bạn sử dụng bảy phút rưỡi này trong hôm nay để làm điều khiến bạn cảm thấy hạnh phúc, hoặc là điều mà giúp bạn năng động hơn, hoặc là giúp bạn giữ liên lạc với một người mà bạn quan tâm, hoặc thậm chí là đối mặt với một thử thách nho nhỏ, bạn sẽ nâng cao được sức bật của mình, vì vậy bạn sẽ có thêm được nhiều phút nữa. |
Así que por cada año que uno potencie sus cuatro resiliencias, realmente gana 0,128 más años de vida o 46 días más, o 67 298 minutos más de vida, lo que significa que por cada día, gana 184 minutos de vida, cada hora que potencien las cuatro resiliencias, como lo hemos hecho juntos, están ganando 7,68245837 minutos de vida. Vì vậy mỗi năm mà bạn nâng cao bốn loại sức bật, bạn sẽ thực sự đạt được thêm 0.128 năm nữa hoặc là 46 ngày nữa, hay là 67.298 phút nữa, điều đó có nghĩa là mỗi ngày,bạn có thêm được 184 phút để sống, hay là mỗi giờ nếu bạn nâng cao 4 loại sức bật này, như chúng ta đã thực hiện cùng nhau, bạn sẽ có thêm được 7.68245837 phút để sống thêm. |
Esta es una de las razones por las que los seres vivos tienen tanta resiliencia y son tan fuertes, por ser ajustables a escala. Và đó là một trong những lý do chính khiến cuộc sống trở nên kiên cường và vững mạnh như vậy -- khả năng tăng theo tỉ lệ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resiliencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới resiliencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.