resaca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resaca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resaca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ resaca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dựng xiên, tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resaca
dựng xiênnoun (Malestar, náusea y dolores de cabezas que ocurren en la mañana después que una persona ha consumido demasiadas bebidas alcohólicas.) |
tồn tạinoun (Malestar, náusea y dolores de cabezas que ocurren en la mañana después que una persona ha consumido demasiadas bebidas alcohólicas.) |
Xem thêm ví dụ
Te vi con resaca. Tôi đã từng thấy cậu say. |
Por ejemplo, hace unos cuatro años, un hombre llamado Ariel estaba en la cama con resaca. Chẳng hạn, khoảng bốn năm trước, một ngày nọ một người đàn ông tên Ariel phải nằm trên giường do đã uống rượu cho đến say mèm. |
Quiero decir, no sabía que fuese Vértigo con seguridad, pero definitivamente sabía que no era algo que pudiese curar la resaca. Ý tôi là, tôi không chắc chắn đấy là Vertigo, nhưng tôi biết chắc nó không phải thuốc chữa đau đầu. |
O resaca. Hay là vẫn say. |
Pero la mejor cura para esa resaca es otro trago. Nhưng cách chữa say tốt nhất là uống tiếp. nhắc cho cô khỏi quên. |
Tengo una resaca bestial y mis tripas están chillando. Đêm qua thật bét nhè và bụng ta đang trống rỗng. |
Por supuesto, tendrá una resaca de cuidado cuando se despierte. Tất nhiên, sau khi tỉnh dậy, cổ sẽ bị ngầy ngật kinh khủng. |
Te prefiero con resaca y sucio. Tôi thà thấy anh say sỉn còn hơn. |
Pero siempre insistí en seguir con las clases bíblicas, incluso cuando tenía resaca. Nhưng tôi vẫn quyết tâm tìm hiểu Kinh Thánh với người hướng dẫn, cho dù thỉnh thoảng tôi say rượu và lúc học cảm thấy không khỏe. |
En una entrevista realizada en la columna "Talk of the Town" del The New Yorker en el año 1942, el año antes de su muerte, Lemuel Benedict, un corredor retirado de Wall Street, reclamaba en el lujoso Waldorf Hotel en el año 1894 encontrar la cura a la resaca y para ello pidió: "buttered toast, poached eggs, crisp bacon and a hooker of hollandaise" (tostada con tocino huevos escalfados y salsa holandesa). Trong một cuộc phỏng vấn được ghi trong cột "Talk of the Town" của The New Yorker năm 1942, một năm trước khi ông qua đời, Lemuel Benedict, một nhà môi giới chứng khoán đã nghỉ hưu ở Phố Wall, nói rằng ông đã lang thang vào khách sạn Waldorf vào năm 1894 và, hy vọng tìm ra cách chữa trị cho cơn nôn nao buổi sáng của mình, đã ra lệnh "bánh mì nướng bơ, trứng luộc, thịt xông khói giòn, và xốt hollandaise". |
Sin duda aparecerá en un día o dos, con resaca y arrepentido. Không nghi ngờ gì là trong 1, 2 ngày nữa anh ta sẽ xuất hiện lại, tàn tạ và hối lỗi. |
¿Es debido a la resaca? Lẽ nào là vì say? |
Se supone que debería estar aquí pero probablemente está con resaca. Có thể anh ấy ở đây nhưng có lẽ anh ấy đang đau đầu vì quá chén. |
He pasado mi carrera musical tratando de encontrar personas en Internet de la forma que lo hice en esta caja, así que bloguear y tuitear no solo sobre las fechas de mi giras y mi nuevo video, sino sobre nuestro trabajo y nuestro arte y nuestros temores y nuestras resacas, nuestros errores y nos vemos unos a otros. Sự nghiệp âm nhạc của tôi được dành để cố gắng gặp gỡ mọi người trên Internet với cách tôi có thể làm trên chiếc hộp, vì vậy, viết blog và twitter không chỉ là về các ngày tháng lưu diễn và video mới của tôi mà còn về công việc và nghệ thuật của chúng tôi và những nỗi sợ, những cuộc đi chơi, những lỗi lầm của chúng tôi, và chúng tôi nhìn thấy nhau. |
Nunca tuve una resaca que durara más de un día. Mình chưa bao giờ khó chịu quá một ngày. |
Resaca por tequila o algo así. Như đêm qua nhậu tới bến Tequilla hoặc kiểu kiểu thế. |
(Risas) "Y ahora está con la resaca." (Cười) "Và bây giờ nó lầy lắm rồi." |
No creo que alguna vez haya estado con esta resaca. Tớ chưa bao giờ say xỉn đến thế. |
Prefiero estar deshidratada y de resaca por la mañana. Em thì thích cảm giác khô cổ và sáng dậy vẫn chếnh choáng. |
La proteína es buena para la resaca. Protein giúp giải rượu. |
Es como una resaca de proteínas. Nó giống như bị say protein vậy. |
Por lo menos podrías haberme fijado algo de mi resaca. Ít ra tối qua em cũng phải giúp anh chuyện gì chứ. |
Aunque los que estéis de resaca, ni siquiera lo notaréis. Nghe như mấy gã đêm qua say xỉn mới ngủ dậy và nói vậy. |
En una entrevista con la revista Heat, Gaga explicó su inspiración para componerla, comentando que «tenía resaca muy fuerte. Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Heat magazine, Gaga giải thích về nguồn cảm hứng để viết bài hát, cô nói: "Tôi đã rất choáng váng. |
Sí, bueno, puedo confirmar que tengo la más grande resaca de la historia. Vâng, tôi có thể xác nhận lần đầu tiên trong lịch sử tôi choáng như say rượu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resaca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới resaca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.