requisito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ requisito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ requisito trong Tiếng Ý.

Từ requisito trong Tiếng Ý có các nghĩa là yêu cầu, 要求. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ requisito

yêu cầu

verb

Pensavo che quello fosse uno dei requisiti necessari per lavorare da voi.
Tôi cứ tưởng đó là yêu cầu tối thiểu cho công việc của mấy người chứ.

要求

adjective

Xem thêm ví dụ

5. (a) Come possiamo determinare i requisiti necessari per far parte della “grande folla” che sarà preservata?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
E ancora più importante, li lascerà recuperare gli dèi, le statue, i vasi del tempio che erano stati requisiti.
Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
La purezza di cuore è sicuramente uno dei requisiti più importanti per ricevere l’ispirazione da Dio.
Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế.
In breve, i requisiti sono:
Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó:
□ Secondo Giacomo 1:27 quali sono alcuni requisiti della vera adorazione?
□ Theo Gia-cơ 1:27, sự thờ phượng thanh sạch đòi hỏi những gì?
QUANDO valutano se una persona che studia la Bibbia soddisfa i requisiti per partecipare al ministero di campo, gli anziani si fanno la seguente domanda: “Le espressioni dello studente mostrano che crede che la Bibbia è l’ispirata Parola di Dio?”
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
Prima di poterlo fare, dobbiamo soddisfare determinati requisiti.
Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện.
Filippesi 1:1 e altre scritture indicano che invece di un solo uomo quale sorvegliante della congregazione, ci deve essere un corpo di anziani, formato da coloro che soddisfano i requisiti scritturali dei sorveglianti. — Atti 20:28; Efesini 4:11, 12.
Thay vì chỉ có một người làm giám thị trong hội thánh, Phi-líp 1:1 và những câu Kinh Thánh khác cho thấy những người hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh để làm giám thị sẽ hợp thành một hội đồng trưởng lão.—Công-vụ 20:28; Ê-phê-sô 4:11, 12.
Come suggerisce il nome - la catena del freddo - uno dei requisiti è quello di mantenere un vaccino fin dalla produzione e per tutta la strada, fino a quando il vaccino viene inoculato, al freddo.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
Quali sono alcuni requisiti che devono soddisfare gli uomini che aspirano a ricevere responsabilità nella congregazione?
Những anh vươn tới việc gánh lấy trách nhiệm hội thánh phải hội đủ một số điều kiện nào?
Cosa richiedeva Geova dai re di Israele, e per quali ragioni questo requisito vale oggi anche per gli anziani cristiani?
Đức Giê-hô-va đòi hỏi các vua Y-sơ-ra-ên phải làm điều gì, và đòi hỏi này ngày nay cũng áp dụng cho các trưởng lão vì những lý do nào?
18. (a) Chi ha dimostrato di soddisfare i dieci requisiti della vera adorazione, e in che modo?
18. a) Ai hội đủ mười điều kiện cần thiết của sự thờ phượng thật và bằng cách nào?
Una cosa interessante che potresti fare è scrivere in che misura secondo te lui o lei soddisfa i requisiti di cui abbiamo parlato fin qui.
Sau khi xem qua những khía cạnh trên, hãy viết ra nhận xét của bạn về người ấy.
16 La Bibbia mostra che chi vuole divenire suddito del governo di Dio deve fare cambiamenti nella propria vita per soddisfarne i requisiti.
16 Kinh-thánh cho thấy rằng người ta phải thay đổi nếp sống để hội đủ những điều kiện để được làm công dân của chính phủ Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 4:20-24).
(2 Corinti 7:1) Potremmo davvero soddisfare il requisito divino della santità, o purezza, se non fosse per l’aiuto dello spirito santo?
(2 Cô-rinh-tô 7:1) Chúng ta có thể nào thật sự đáp ứng những đòi hỏi của Đức Chúa Trời về sự thánh khiết, hay sự thanh sạch, mà không nhờ thánh linh trợ giúp sao?
Il complesso venne esteso con l'apertura dell'edificio meridionale nel 2001 per aderire ai requisiti degli accordi di Schengen.
Sau đó, năm 2001, nhà ga này được nới rộng thêm 1 tòa nhà ở phía nam để đáp ứng các đòi hỏi (việc đi lại tự do theo) Hiệp ước Schengen.
Ma una volta portati qui, veniva loro requisito il passaporto.
Nhưng một khi họ được gởi qua, hộ chiếu của họ sẽ bị tịch thu.
Ogni corpo degli anziani ha il solenne dovere di esaminare scrupolosamente i requisiti scritturali dei fratelli che raccomanda perché siano nominati nella congregazione di Dio.
Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời.
Ho l’impressione che tu senta che la tua chiamata vada oltre le tue possibilità, e di non avere i requisiti necessari».
Dường như đối với tôi, anh đang cảm thấy sự kêu gọi của anh quá khó khăn đối với anh, rằng anh không đủ khả năng.”
15 Fra i requisiti di quelli che sono nominati per servire come anziani vi è anche l’arrendevolezza.
15 Một trong những điều kiện để được bổ nhiệm làm giám thị là các anh phải sẵn sàng nhường nhịn.
17 Nella sua prima lettera all’anziano cristiano Timoteo, l’apostolo Paolo elencò i requisiti degli anziani e dei servitori di ministero delle congregazioni locali.
17 Trong lá thư thứ nhất gửi cho trưởng lão Ti-mô-thê, sứ đồ Phao-lô nêu rõ những điều kiện để làm trưởng lão và tôi tớ thánh chức trong hội thánh địa phương.
La preparazione spirituale è un requisito per ricevere un’impressione spirituale.
Sự chuẩn bị phần thuộc linh là điều kiện tiên quyết để nhận được một ấn tượng thuộc linh cá nhân.
Un requisito è che le preghiere rivolte a Dio siano sincere e in armonia con la verità contenuta nella sua Parola, la Bibbia”.
Thứ nhất, chúng ta phải thành thật cầu nguyện Đức Chúa Trời phù hợp với lẽ thật tìm thấy trong Lời ngài, cuốn Kinh-thánh”.
I pionieri che desiderano frequentare questa scuola possono conoscere i requisiti da soddisfare assistendo all’adunanza disposta a questo scopo in occasione dei congressi di zona.
Những tiên phong quan tâm đến trường này có thể biết về điều kiện tham gia trường tại một buổi họp được tổ chức ở hội nghị vùng.
(b) Perché è chiaro che analoghi requisiti di purezza morale si applicano anche alle altre pecore?
b) Tại sao rõ ràng là những đòi hỏi tương tợ về sự tinh khiết đạo đức cũng áp dụng cho các chiên khác?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ requisito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.