reputation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reputation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reputation trong Tiếng Anh.
Từ reputation trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng, danh tiếng, danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reputation
tiếngnoun And he had somewhat of a minor league womanizing reputation. Và ông ấy cũng có không ít danh tiếng trong việc ong bướm. |
danh tiếngnoun In whose eyes, then, should we gain a good reputation? Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai? |
danhnoun And he had somewhat of a minor league womanizing reputation. Và ông ấy cũng có không ít danh tiếng trong việc ong bướm. |
Xem thêm ví dụ
The serow has a reputation in Japan for its speed and agility. Tỳ linh có danh tiếng tại Nhật Bản do tốc độ và sự nhanh nhẹn của chúng. |
Reputation is the measurement of how much a community trusts you. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. |
While Mississippi mud pie was originally associated with Southern United States cuisine, the dish has gained somewhat of an international reputation, owing in large part to the sheer amount of chocolate in each serving. Dù bánh Mississippi mud pie ban đầi có liên quan đến ẩm thực Nam Hoa Kỳ, món này lại có tiếng tăm quốc tế, phần lớn nhờ số lượng tuyệt đối sô cô la trong mỗi khẩu phần bánh. |
Jehovah’s name embraces his reputation. Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài. |
SiteAdvisor On April 5, 2006, McAfee bought out SiteAdvisor for a reputed $70 million in competition with Symantec, a service that warns users if downloading software or filling out forms on a site may obtain malware or spam. SiteAdvisor Ngày 5/4/2006, McAfee đã mua lại SiteAdvisor với giá 70 triệu đôla trong một cuộc cạnh tranh trị với Symantec, một dịch vụ cảnh báo người dùng nếu tải phần mềm hoặc điền vào biểu mẫu trên một trang web có thể có phần mềm độc hại hoặc spam. |
Whatever chance you gave us at fixing our city dies with Harvey's reputation. Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey. |
Postmaster Tools provides metrics on reputation, spam rate, feedback loop and other parameters that can help you identify and fix delivery or spam filter issues. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
The Brink's brand and reputation span around the globe. Nhờ vậy, danh tiếng và ảnh hưởng của Stalin đã lan khắp thế giới. |
In the campaigns of 1805 and 1806, he greatly enhanced his reputation at the Battles of Austerlitz, Saalfeld, Jena, Pułtusk, and Ostrolenka, in the last of which he commanded an infantry division. Trong các chiến dịch ở năm 1805 và 1806, ông đã để lại tiếng tăm lớn ở các trận Austerlitz, Saalfeld, Jena, Pułtusk và Ostrolenka, đó là những trận cuối cùng ông chỉ huy bộ binh. |
In whose eyes, then, should we gain a good reputation? Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai? |
His first challenge was a series of yellow fever endemics, which had earned Rio de Janeiro the sinister reputation of 'Foreigners' Grave'. Nhiệm vụ đầu tiên ông phải đối mặt là: một loạt các trường hợp thuộc dịch sốt vàng, được biết đến ở Rio de Janeiro với cái tên đáng sợ Cái chết của người nước ngoài. |
Guess our reputation as a shithole is still safe. Vậy là " tiếng thơm " vẫn được giữ nhỉ. |
This has resulted in a great deal of confusion about the nature and needs of all the species involved, with the reputation and requirements of one frequently being wrongly attributed to the others. Điều này đã tạo ra nhiều lộn xộn về bản chất và nhu cầu của tất cả các loài có liên quan, với danh tiếng và các yêu cầu của một loài thường bị gán sai lầm cho loài khác. |
Tom Yates has quite a reputation. Tom Yates rất nổi danh. |
Then why lay with a man of such ill reputation? Vậy sao một cô gái lại thích ngủ với người như vậy? |
Being held personally responsible for the training and discipline of the legionaries under their command, centurions had a well-deserved reputation for dealing out harsh punishment. Là cá nhân chịu trách nhiệm về huấn luyện và duy trì kỷ luật của binh lính thuộc quyền, các centurion có đủ uy thế và quyền hạn để thực hiện các hình phạt khắc nghiệt. |
He is reputed to have built in all nine Seleucias, sixteen Antiochs, and six Laodiceas". Ông được cho là "đã xây dựng tất cả chín thành Seleucia, mười sáu thành Antioch, và sáu thành Laodice". |
Wilson has also appeared in feature films such as The Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Insidious: Chapter 2 (2013), and as demonologist Ed Warren in James Wan's supernatural horror films The Conjuring (2013) and The Conjuring 2 (2016), the latter four earning him a reputation as a "scream king". Wilson cũng xuất hiện trong các phim truyện như Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Quỷ quyệt 2 (2013), và vai nhà thần học Ed Warren trong bộ phim kinh dị siêu nhiên James Wan Ám ảnh kinh hoàng (2013) và The Conjuring 2 (2016), bốn phim sau đã khiến anh nổi danh là một "scream king". |
From the late 1920s through the late 1940s, Winétt de Rokha published four collections of poetry upon which her literary reputation today largely rests: Formas del Sueño (1927), Cantoral (1936), Oniromancia (1943), and El Valle Pierde Su Atmósfera (1949). Từ cuối những năm 1920 đến cuối những năm 1940, Winétt de Rokha xuất bản bốn bộ sưu tập thơ nữa và ngày nay chúng chủ yếu là những tác phẩm nổi tiếng nhất trong sự nghiệp thơ ca của bà: Formas del Sueño (1927), Cantoral (1936), Oniromancia (1943), và El Valle Pierde Su Atmósfera (1949). |
By spreading unkind hearsay, unjustifiable criticism, or lies, we may not be “shedding innocent blood,” but we surely can destroy another person’s good reputation. Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác. |
(1 Thessalonians 2:7, 8) We all do well to ask ourselves, ‘Do I have a reputation for being considerate, yielding, and gentle?’ (1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Tất cả chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi có tiếng là người quan tâm, hay nhân nhượng và nhẹ nhàng không?’ |
He strengthened his reputation in Japan over the years as a TV show host (also co-hosted talk show "Chinese Angel" with Japan's top female celebrity Norika Fujiwara in 2011) and the star in a series of Japanese TV dramas and films, eventually becoming a household name in Japan as well. Anh đã củng cố danh tiếng của mình tại Nhật trong những năm qua với tư cách là nhà sản xuất một chương trình truyền hình (cũng đồng tổ chức talk show "Angel Trung Quốc" với nữ diễn viên nổi tiếng hàng đầu Nhật Bản Norika Fujiwara vào năm 2011) và là ngôi sao trong một loạt các bộ phim truyền hình và phim truyền hình Nhật Bản, được nhiều người Nhật Bản biết đến. |
I've got no reputation. Tôi không cần nổi tiếng thế này. |
Cao Cao has a reputation for stealing men's wives Tào Tháo đã có cái danh cướp lão bà của người khác. |
Jinhu—liu duan: Gold Tiger Advanced Level: Advanced level is only awarded to very experienced masters with excellent reputation in Wushu. Jinhu—liu duan: Hổ vàng Cấp độ cao cấp: Cấp độ cao cấp chỉ được trao cho các bậc thầy rất có kinh nghiệm với danh tiếng xuất sắc ở Wushu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reputation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reputation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.