reprodutor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reprodutor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprodutor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reprodutor trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người chăn nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reprodutor

người chăn nuôi

adjective

Xem thêm ví dụ

A população reprodutora total é estimada em mais de 300 000 pares.
Tổng dân số sinh sản được ước tính là hơn 300.000 cặp.
Há listas brancas numa das faces dos membros posteriores, que pode tornar-se cor-de-rosa nos machos reprodutores.
Có các dải màu trắng trên rìa trên chân dưới mà có thể chuyển sang màu hồng ở con đực trong mùa sinh sản.
Os PCBs provocam câncer em animais e também foi comprovado causar um certo número de doenças não-cancerosas em animais, incluindo disfunções no sistema imunológico, sistema reprodutor, sistema nervoso, sistema endócrino e outros efeitos à saúde.
PCBs cũng đã được chứng minh là gây ra một số ảnh hưởng sức khỏe nghiêm trọng không ung thư ở động vật, bao gồm cả các hiệu ứng trên hệ thống miễn dịch, hệ thống sinh sản, hệ thống thần kinh, hệ nội tiết và ảnh hưởng sức khỏe khác.
Porque não alterar as hormonas ou os nossos aparelhos reprodutores?
Sao không thay đổi hormone hay thay đổi hệ sinh sản?
Vemos os seus órgãos reprodutores quando passeamos pela floresta.
Các bạn sẽ thấy chúng sinh sôi nảy nở khi các bạn đi xuyên qua khu rừng.
À medida que o sistema reprodutor se desenvolve, tanto rapazes como moças passam a reparar no sexo oposto como nunca antes.
Khi hệ sinh sản phát triển, cả nam và nữ đều bắt đầu chú ý nhiều hơn đến bạn khác phái.
Banshee é um reprodutor de mídia de código aberto, originalmente chamado Sonance até 2005.
Banshee là một media player nguồn mở, được gọi là Sonance cho đến 2005.
Originalmente, Jarvis chamou de “não-operários” aos não-reprodutores maiores.
Ban đầu, Jarvis gọi các cá thể vô sinh lớn nhất không phải là những cá thể thợ.
Tomaram 20 espécies de formigas e estimaram a proporção entre os sexos em termos de investimento nos reprodutores.
Họ lấy 20 loài kiến và ước lượng tỷ lệ giới tính dưới khía cạnh sự đầu tư cho những cá thể hữu thụ.
Ainda há 20 anos quase não havia dados sobre a saúde da mulher, além das nossas funções reprodutoras.
Mới 20 năm trước thôi chúng ta hầu như chẳng có dữ liệu nào về sức khỏe phụ nữ ngoài những kiến thức về chức năng sinh sản.
Nos insetos sociais, o papel do reprodutor é desempenhado pelas rainhas e pelos machos.
Trong các loài côn trùng xã hội, vai trò sinh sản được thực hiện bởi các con chúa và các cá thể đực.
O espécime que você deixou comigo, não possui órgãos reprodutores adultos.
Cái mẫu cô để lại đây... Không có cơn quan sinh sản trưởng thành.
Os genes saem da linha de produção em pacotes chamados indivíduos reprodutores.
Các gen được đưa ra trong dây chuyền sản xuất dưới dạng các gói được gọi là các cá thể hữu thụ.
Será que o sistema reprodutor da rã Rheobatrachus foi resultado da evolução?
Hệ sinh sản của ếch ấp trứng bằng dạ dày là do tiến hóa?
Por exemplo, as ratazanas são excelentes reprodutoras.
Thế, ví dụ nhé, chuột đẻ con vô cùng nhanh nhạy.
Não atacaria o sistema reprodutor.
Nhưng không liên quan tới hệ sinh dục.
A mãe saiu para ir buscar mais fêmeas reprodutoras?
Mẹ đã đi miền tây tìm thêm ngựa giống.
Um caso especial de selecção natural é selecção sexual, que é selecção sobre qualquer característica que aumente o sucesso reprodutor, incrementando a capacidade de atracção de um organismo a potenciais parceiros.
Một trường hợp đặc biệt của chọn lọc tự nhiên là chọn lọc giới tính, tức sự chọn lọc đối với bất kì tính trạng nào tăng cường thành công trong việc kết đôi bằng cách tăng sự hấp dẫn của một sinh vật đối với những bạn tình tiềm năng.
Por outras palavras, o seu aparelho reprodutor foi removido.
Nói cách khác, công cụ để nhân giống đã bị lấy mất.
São o último casal reprodutor que existe.
Chúng là những cặp cá thể cuối cùng hiện có.
Um linfoma pode levar a infiltrados nos órgãos reprodutores e no cérebro.
U lympho có thể xâm nhập vào cơ quan sinh dục và não của ổng.
Em 11 de janeiro de 2011, o gerente de produto do Chrome, Mike Jazayeri, anunciou que o Chrome não iria mais suportar o formato de vídeo H.264 para o seu reprodutor HTML5.
Vào ngày 11 tháng 1 năm 2011, người quản lý sản phẩm Chrome, Mike Jazayeri, đã thông báo rằng Chrome sẽ loại bỏ codec video H.264 và tiến tới hỗ trợ cho trình phát HTML5 của nó, ông cũng mong muốn mang nhiều codec mở có sẵn trong dự án Chromium vào Google Chrome hơn.
Uma colónia de formigas é formada por obreiras estéreis — são as formigas que vemos a passear — e uma ou mais fêmeas reprodutoras que apenas põem os ovos.
Cộng đồng kiến gồm những con kiến thợ là kiến cái vô sinh -- bạn sẽ thấy chúng đi vòng vòng -- và có một hay nhiều con cái sinh sản chỉ có chức năng đẻ trứng.
À medida que seu sistema reprodutor se desenvolver, seus órgãos sexuais vão aumentar e pelos crescerão ao redor deles.
Khi hệ sinh sản của bạn phát triển, kích thước cơ quan sinh dục dần lớn hơn và lông sẽ mọc xung quanh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprodutor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.