repor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ repor trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xác lập lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repor

xác lập lại

verb

Xem thêm ví dụ

Não se tira água de um poço vazio e, se vocês não reservarem algum tempo para repor as energias, vão ter cada vez menos para dar aos outros, inclusive a seus filhos.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Tal como um médico tem dificuldade em curar uma doença de causa desconhecida, teremos uma dificuldade semelhante em repor a saúde do oceano sem compreender melhor os micróbios.
Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn.
Depois de fazer uma cópia de segurança, pode repor o telemóvel ao apagar todos os conteúdos do mesmo.
Sau khi sao lưu, bạn có thể đặt lại điện thoại bằng cách xóa mọi dữ liệu trên đó.
Prometo repor os pãezinhos.
Tôi hứa sẽ thay thế mấy cái bánh bơ. "
Se tivéssemos começado em 2005, teria sido necessário a redução das emissões em 3% por ano para repor o equilíbrio energético do planeta e estabilizar o clima este século.
Nếu chúng ta bắt đầu năm 2005, sẽ chỉ cần lượng giảm 3% mỗi năm để đặt đến mức cân bằng năng lượng và ổn định khí hậu trong thế kỷ này.
Repor o Ícone do Álbum
Đặt lại biểu tượng tập ảnh
Esta é a mudança necessária para repor o equilíbrio energético e impedir mais aquecimento.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.
& Repor as opções antigas
Đặt & lại tùy chọn cũ
A transparência não passa por repôr a confiança nas instituições.
Minh bạch không phải là phục hồi niềm tin vào thể chế.
Vais entrar no meu barco, atravessar... o mar e repor o coração de Te Fiti.
Du hành dọc đại dương... và trả lại trái tim cho Te Fiti. "
Repor a condição de paragem de emergência
Đặt lại tình trạng khẩn cấp- dừng
As áreas protegidas voltam a recuperar mas leva muito tempo a repor peixes com 50 anos — bodiões ou tamboris, tubarões ou percas-do-mar — ou um peixe-relógio com 200 anos.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
Há um movimento agora para repor a doença mental como algo positivo -- pelo menos a parte hipomaníaca
Hiện nay đang dấy lên phong trào xem chứng tâm thần như một yếu tố tích cực ít ra là phần hưng cảm của nó.
Saiba como repor as definições de fábrica do telemóvel.
Tìm hiểu cách khôi phục cài đặt gốc cho điện thoại.
Conseguiram repor meios de subsistência, comprar forragem para o gado, alimentar crianças nas escolas e manter as populações na sua terra, em vez de emigrarem dessa área.
Người dân đã có thể tiếp tục cuộc sống, mua thức ăn cho gia súc, nuôi con trẻ đến trường và giữ được dân ở lại quê hương thay vì tha hương sang nơi khác.
Repor um ficheiro enviado para o lixo na sua localização original
Phục hồi tập tin trong sọt rác về vị trí cũ của nó
Não invente uma teoria de conspiração para repor o halo dele.
Đừng dựng nên những chuyện viễn vông để vực dậy ánh hào quang cho anh ta.
Só quero repor o meu remédio para as dores.
Tôi cần thêm một liều thuốc giảm đau.
Aqui tem comida pra repor suas forças.
Cái này để cho em ăn cho mau lại sức.
Estamos desesperados tentando repor o cálcio perdido.
Họ cố hết sức thay thế lượng can-xi bị mất.
Tenho de repor tudo o que ele tirou.
Anh phải bù vào từng xu mà lão đã lấy.
Um impulso mais angular significa que pode dar mais voltas antes de precisar de repor o que se perde com a fricção.
Momen động lượng càng lớn thì vũ công có thể xoay càng nhiều vòng trước khi cần thu nạp lại những gì đã mất qua ma sát.
Felizmente, há tratamentos médicos que ajudam a reativar a atividade da tiroide e repor o corpo num ritmo metabólico normal.
May mắn là có thuốc điều trị có thể giúp vực dậy hoạt động của tuyến giáp và đưa cơ thể trở lại quá trình trao đổi chất nhịp nhàng.
Em teoria, podemos repor centenas de espécies nativas
Theo lý thuyết, điều này nghĩa là ta có thể phục hồi hàng trăm sinh vật bản địa đứng trên bờ vực tuyệt chủng.
E uma das questões que quero levantar é a da esperança, muito comum nos dias que correm, de que a transparência e a abertura possam repôr a confiança nas instituições democráticas.
Một trong những điều mà tôi muốn hỏi là niềm hi vọng phổ biến trong thời đại này rằng minh bạch và cởi mở có thể phục hồi niềm tin vào các thể chế dân chủ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.