repelente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repelente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repelente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ repelente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ghê tởm, kinh tởm, gớm guốc, gớm ghiếc, gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repelente
ghê tởm(repellent) |
kinh tởm(repellent) |
gớm guốc(hideous) |
gớm ghiếc(hideous) |
gớm(loathsome) |
Xem thêm ví dụ
Por último, passamos um forte repelente contra carrapatos em nosso corpo, roupas e sapatos visto que na região são comuns casos de encefalite transmitida por esse inseto. Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này. |
No entanto, a primeira coisa de que necessitava era uma tipografia repelente de mosquitos, porque havia realmente muitíssimos. Nhưng thứ đầu tiên mà tôi cần lại là thuốc chống muỗi đốt vì có rất nhiều muỗi ở đây. |
Há séculos que os Maasai usam urina como repelente de insectos. Dòng nước mà con người đã sử dụng... trong hàng thế kỉ. |
Sim, o cheiro é estranho e repelente para os nossos narizes ocidentais. Đúng, chúng có mùi lạ và ghê đối với người Phương Tây chúng ta. |
Também é de ajuda usar um mosquiteiro revestido com repelente na hora de dormir. Việc ngủ trong màn đặc biệt chống muỗi cũng có thể bảo vệ bạn. |
Dito isto, na verdade, a nossa melhor forma de proteção é uma camisa de manga comprida e um pouco de repelente para combinar. Quả thật phải nói rằng biện pháp bảo vệ tốt nhất của bạn và cả của tôi là một cái áo tay dài và có một chút hóa chất DEET lên đó. |
Use repelentes e inseticidas, mas siga estritamente as instruções do fabricante. Dùng thuốc chống côn trùng và thuốc diệt côn trùng—nhưng phải theo đúng hướng dẫn. |
Use mosquiteiro — especialmente na cama de crianças — e passe repelente de insetos. Nên ngủ trong mùng (màn), nhất là trẻ em, và dùng thuốc chống côn trùng. |
E, de facto, aquilo de que Murray falava ontem na beleza fractal da natureza, de ter as descrições bastante semelhantes a vários níveis, tudo converge para a ideia de que as partículas elementares são ao mesmo tempo aderentes e repelentes, e estão em movimento frenético. Và những gì Murray nói hôm qua về vấn đề vẻ đẹp tự nhiên, lại có những đặc điểm giống nhau ở các cấp khác nhau, tất cả chỉ có nghĩa là các phần tử nhỏ rất xa nhau và chúng di chuyển hỗn loạn |
Repelente para lesmas carnívoras. thuốc diệt trừ Ốc sên ăn thịt sống. |
repelente de vespas, pêssegos em lata, uma canoa. Thuốc trừ ong vò vẽ, đào đóng hộp và xuồng chống lửa. |
O aspecto repelente da fera que João viu reflete o conceito de Jeová sobre o que ela representa — é repulsiva para Ele! Hình dáng ghê tởm của con thú mà Giăng thấy phản ảnh quan điểm của Đức Giê-hô-va về điều mà con thú tượng trưng: Ngài lấy làm ghê tởm nó lắm! |
Compreendes, minha criança — continuou d’Artagnan —, é a mulher desse repelente macaco que viste à porta ao entrar aqui Em hiểu không, em bé - D' Artagnan tiếp tục - Đó là vợ của cái ông phỗng tởm lợm mà em thấy ở cửa khi vào đây ấy. |
Você comprometeu a mente jovem com seu dogma repelente do pecado original. Ngươi đã khích động đầu óc dậy thì của giới trẻ bằng cái học thuyết miễn cưỡng của tội nguyên thủy. |
• Use repelente de mosquito • Dùng thuốc chống muỗi |
Repelente? Thuốc xịt côn trùng? |
Aplique repelente na roupa e na pele, sempre seguindo as instruções do fabricante. Bôi dầu hoặc kem chống côn trùng lên quần áo và da, nhưng phải luôn theo đúng hướng dẫn trên nhãn. |
Até as criaturas mais repelentes da Natureza têm segredos importantes, mas quem gostaria de um bando de baratas a vir na sua direcção? Ngay cả những sinh vật gớm ghiếc nhất cũng có những bí mật, nhưng ai lại muốn một đám gián bò về phía mình cơ chứ? |
E estão a colocar repelente de escaravelhos em pontos-chave, pelo que vi, da última vez que passeei por lá. và dùng chất chống bọ nữa tôi đã thấy khi đang leo núi |
Isto é repelente de raposa. Đây là bình xịt đuổi cáo. |
Taparmo-nos e aplicarmos repelente de insetos funciona... Che phủ và thoa thuốc chống côn trùng thì có hiệu quả... |
Adubo, repelente natural. Bón phân trộn, thuốc trừ sâu tự nhiên. |
Dos que te fazem pensar que tens de andar com um repelente de raposas? Những loài làm cô nghĩ cần mang theo bình xịt chống cáo hả? |
O alarme e o repelente, ela não precisa de mais nada. Ngăn và đuổi, nó cần thế là đủ rồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repelente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới repelente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.