renuncia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renuncia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renuncia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ renuncia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Văn hóa từ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renuncia
Văn hóa từ chứcverb (acto jurídico unilateral por el cual el titular de un derecho abdica al mismo) |
Xem thêm ví dụ
Ni renuncies ni abandones. Không rời không bỏ. |
Sin embargo, Pitt renunció en febrero de 1801 por cuestiones domésticas y fue reemplazado por el más complaciente Henry Addington. Tuy nhiên, Pitt từ chức vào tháng 2 năm 1801 về các vấn đề trong nước và đã được thay thế bởi Henry Henry Addington có sức chứa nhiều hơn. |
Sólo porque algo es difícil, no significa que tengas que renuncies. Ý tớ là, có khó khăn không có nghĩa là ta sẽ bỏ cuộc |
Estos documentos le son obligatorios al paciente (o sus herederos) y ofrecen protección a los médicos, puesto que el juez Warren Burger sostuvo que un proceder de tratamiento erróneo o incompetente “parecería falto de apoyo” donde se hubiera firmado tal renuncia. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Se hizo Testigo en 1939, cuando se iniciaba la II Guerra Mundial, y renunció a un próspero negocio de fotografía de prensa a fin de emprender el ministerio de tiempo completo. Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian. |
¿Por qué renuncié a una vida cómoda y me arriesgué a fomentar los intereses del Reino en uno de los últimos baluartes del marxismo leninismo? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
Jamasp renunció lealmente a su título y devolvió el trono a su hermano. Djamasp thoái vị và khôi phục lại ngai vàng cho người anh của mình. |
Aunque me tomó tiempo, con la ayuda de Jehová me armé de valor y renuncié a la Iglesia. Sau một thời gian dài cùng với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, tôi thu hết can đảm và rút tên khỏi nhà thờ. |
Renuncio. Tôi tứ chức. |
Eso es " ni renuncies ni abandones ". Đây chính là sức mạnh không bỏ không rời. |
16 Como hemos visto, la esencia del argumento de Pablo es que el hombre, al casarse, renuncia en parte a la libertad que poseía de soltero, la cual le permitía “atender constantemente al Señor sin distracción”. 16 Như đã nói trên, điểm chính trong lập luận của Phao-lô là khi người đàn ông lấy vợ, người đó không còn được tự do nhiều như lúc còn độc thân vì lúc đó anh “không phân-tâm mà hầu việc Chúa” (I Cô-rinh-tô 7:35). |
El era el presidente de la cámara baja estadounidense. y él renunció con vergüenza cuando este joven republicano llamado Newt Gingrich descubrió un trato turbio que había hecho Một số bạn có thể đủ tuổi để nhớ: ông từng là chủ tịch Hạ viện và ông đã từ chức trong hổ thẹn khi một thành viên trẻ trong Đảng Cộng hòa tên là Newt Gingrich phát hiện một phi vụ khả nghi về sách mà ông đã làm. |
Su primera presidencia interina ocurrió tras la renuncia del presidente Jânio Quadros en agosto de 1961, y durante la ausencia del vicepresidente João Goulart, que estaba en visita oficial a la República Popular China. Ông ta đảm nhiệm chức vụ Tổng thống trong hai tuần vào tháng 8 năm 1961 sau khi ông Jânio Quadros từ chức vì phó tổng thống João Goulart đã có chuyến thăm chính thức tại Trung Quốc. |
Demonios, yo renuncie a mi hombria...... dos veces Tôi đã từ bỏ tuổi xuân của mình# lần |
Porque si, al igual que él, alguien permite que los deseos egoístas lo controlen, es más probable que renuncie a las cosas sagradas por cometer pecados como la fornicación. Vì nếu có ham muốn xác thịt như Ê-sau thì một người sẽ dễ từ bỏ điều thánh để theo đuổi thú vui sai trái, chẳng hạn như gian dâm. |
Hace unos 12 años, renuncié a mi carrera en la banca para tratar de hacer del mundo un lugar más seguro. Khoảng 12 năm trước, tôi nghỉ việc ở ngân hàng, để làm cho thế giới trở thành một nơi an toàn hơn. |
Te diré qué resultados dará la renuncia de Brockhart. Tôi có thể nói cho cô việc Brockhart từ chức sẽ thành ra thế nào. |
Hasta la renuncia del gobierno, el emperador sólo aceptó la renuncia de Kuroda e invitó al señor guardián del Sello Privado de Japón Sanjō Sanetomi a encabezar el gobierno durante dos meses más. Dưới đây là danh sách các vị Thủ tướng Nhật Bản hay là Nội các Tổng lý Đại Thần ^ Upon the resignation of the government, the Emperor only accepted Kuroda’s resignation and invited Lord Keeper of the Privy Seal Sanjō Sanetomi to head the government for two more months. |
Yo mismo le voy a pedir la renuncia. Đối với bản thân mình, tôi sẽ từ bỏ nghề này. |
Llene una forma de renuncia en Servicios Centrales, sección 918. Nộp đơn yêu cầu qua các dịch vụ trung tâm, khu vực 9-18. |
Barba Gris renunció a su dignidad. Gã Râu Xám già chịu mất mặt. |
El día que lo haga es el día que renuncio a ser policía. Ngày tôi làm việc đó là ngày tôi sẽ không còn là cảnh sát nữa. |
Mi carta de renuncia. Đơn xin từ chức của tôi. |
Una vez que la teniente Coburn renunció. Chỉ khi Lieutenant Coburn từ chức. |
No renuncié a esa esperanza. Tôi không từ bỏ hi vọng đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renuncia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới renuncia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.