rendita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rendita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendita trong Tiếng Ý.
Từ rendita trong Tiếng Ý có các nghĩa là lợi nhuận, lợi tức, tiền lãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rendita
lợi nhuậnnoun |
lợi tứcnoun E ha 5.000 sterline l'anno di rendita! Và lợi tức một năm của ta đến 5000 bảng! |
tiền lãinoun |
Xem thêm ví dụ
Allora renditi utile. Làm gì đó có ích đi này. |
Quindi possiamo guardare a questi innovatori per aiutarci a ricordare che se possiamo attirare anche solo una piccola quantità di quel capitale che vuole una rendita il bene che possiamo promuovere potrebbe essere stupefacente. Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc. |
Tieni, renditi utile. Đứng vào đây. Ow. |
Renditi utile. Cô có ích đấy! |
In un certo senso, queste erano le fondamenta della società, perché r maggiore di g era quello che permetteva ai detentori di ricchezza e beni di vivere di rendita e fare altro nella vita del solo preoccuparsi della propria sopravvivenza. Theo 1 cách nói, đây là nền tảng cơ bản của xã hội, vì r lớn gơn g cho phép người sở hữu sự giàu có và tài sản sống nhờ thu nhập vốn của họ và làm điều gì đó khác trong đời hơn là chỉ quan tâm đến việc kiếm sống. Một kết luận quan trọng |
Eleva al quadrato molti binomi e renditi conto che questo è è sempre il caso. Vuông rất nhiều binomials và xem cho chính mình mà đó là luôn luôn có thể là trường hợp. |
Contrariamente alla credenza popolare, i Canadesi non pagano alcuna imposta o canone per la loro monarca, sia per la rendita personale della sovrana che per il mantenimento delle residenze reali fuori dal Canada. Trái với niềm tin phổ biến, người Canada không phải trả thuế hay nghĩa vụ cho quốc vương của họ, cho dù là vì thu nhập cá nhân của nữ hoàng hay cho việc duy trì nhà ở của hoàng gia ở Canada. |
Renditi conto che quello che è successo tra noi è una bellissima cosa! Anh không nhận thấy chuyện giữa chúng ta là tốt hay sao? |
Concedendo incarichi ecclesiastici, palazzi, castelli, città, abbazie e vescovadi con enormi rendite. Bằng cách cấp cho họ chức vị giáo phẩm, dinh thự, lâu đài, thành phố, tu viện và những chức giám mục có mức thu nhập khổng lồ. |
(Isaia 5:20; Malachia 2:17) Ma renditi conto che ora più che mai tuo figlio o tua figlia ha bisogno di aiuto comprensivo e direttiva esperta. Nhưng bạn phải ý thức rằng giờ đây hơn bao giờ hết con trai hay con gái bạn cần được giúp đỡ một cách thông sáng và sự hướng dẫn khéo léo. |
Renditi utile. Làm gì hữu ích đi. |
Moltiplichiamo la cifra per 52, le settimane in un anno fa una rendita annuale di 1. 700. 000 dollari. Như vậy thì 52 tuần, tức là tổng số tuần trong 1 năm sẽ cho chúng ta 1 con số thu nhập vào khoảng 1, 7 triệu đô la mỗi năm |
Se la ricchezza, il potere e il reddito continuano a concentrarsi verso l'alto, la nostra società passerà da una democrazia capitalista a una società neo-feudale, dominata dalle rendite, come la Francia del 18° secolo. Nếu như sự giàu có, quyền lực và thu nhập tiếp tục tập trung ở những phần tử nhóm trên cùng, xă hội chúng ta sẽ thay đổi, từ dân chủ tư bản sang xã hội thực dụng tân phong kiến như nước Pháp thế kỷ 18. |
Renditi conto di quanto sia triste e amaro+ Ngươi phải biết và hiểu rằng thật tệ hại và cay đắng+ |
3 Se vogliamo avere sempre un forte amore per Dio e un infuocato zelo nel suo servizio non possiamo vivere di rendita, accontentandoci della conoscenza acquisita attraverso ciò che abbiamo studiato in passato. 3 Để giữ tình yêu thương và lòng sốt sắng trong thánh chức luôn vững mạnh, chúng ta không thể chỉ dựa vào sự hiểu biết mình có qua việc học hỏi trước kia. |
Renditi utile. Làm gì có ích đi. |
Gerardo acquistò territori e rendite per il suo ordine in tutto il Regno di Gerusalemme e anche oltre. Gerard giành được các lãnh thổ và lợi tức cho tổ chức của mình trên khắp trong và ngoài vương quốc Jerusalem. |
13 Alcuni che da molti anni fanno parte della congregazione cristiana potrebbero prendere l’abitudine di vivere di rendita per quanto riguarda la conoscenza biblica, attingendo alla conoscenza che hanno acquisito nei primi anni dopo essere divenuti testimoni di Geova. 13 Một số người đã là thành viên của hội thánh qua nhiều năm có thể rơi vào thói quen ỷ lại vào sự hiểu biết Kinh Thánh họ thu thập được trong những năm đầu tiên làm Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Renditi conto, sento nel palmo delle mie mani una grande e incredibile sfera luminosa. Thử tưởng tượng xem, tay tôi là một quả cầu vừa to vừa sáng. |
Per prima cosa, renditi conto che Geova non desidera che i suoi servitori vivano nella miseria o che non abbiano le cose di cui hanno veramente bisogno. Trước nhất, bạn cần nhận thức là Đức Giê-hô-va không hề muốn dân sự Ngài sống trong nghèo nàn hay thiếu những vật mà họ thật sự cần. |
Jules, renditi utile. Jules, thể hiện đi nào |
Con i nuovi incentivi di mercato che aumentavano la produttività, le rendite agricole non solo recuperarono i livelli ottenuti prima della Rivoluzione Bolscevica, ma migliorarono molto. Trong giai đoạn NEP, sản lượng nông nghiệp không chỉ hồi phục ở mức đã đạt được trước cách mạng Bolshevik mà còn tăng trưởng mạnh. |
«Viviamo di rendita sull'eccesso di zelo dei nostri predecessori. “Chúng ta sống dựa trên năng suất dư thừa của tổ tiên. |
Renditi utile. Làm anh hùng một lần đi. |
Su proposta dei contadini, fu portata al Riksdag la questione della riconquista dei territori alienati dalla corona, e una risoluzione della Dieta sancì che tutte le contee, i baronati, i domini e le altre tenute che producevano una rendita annuale di più di un certo ammontare dovevano essere restituite alla Corona. Theo đề nghị của Bất động sản nông dân, câu hỏi về sự phục hồi của các vùng đất của vua ở những nơi xa xôi đã được đưa ra trước Riksdag, và một nghị quyết của Nghị viện đã chỉ ra rằng tất cả các Bá tước, nam tước, lãnh địa, điền trang và các khu nhà khác đều cho thuê hàng năm nhiều hơn hơn một số tiền nhất định mỗi năm sẽ trả cho Hoàng gia. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rendita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.