relive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relive trong Tiếng Anh.
Từ relive trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống lại, hồi sinh, cảm thấy lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relive
sống lạiverb These guys are gonna relive this night for the rest of their lives. Những người này đang sống lại đêm nay cho toàn bộ phần còn lại trong đời. |
hồi sinhverb |
cảm thấy lạiverb |
Xem thêm ví dụ
But they didn't spend a lot of time reliving the glory days. Nhưng họ không dành nhiều thời gian tận hưởng những ngày vinh quang đã qua. |
He probably records or videotapes them so that he can keep reliving the fantasy. Ông có thể ghi những cuốn băng video họ để ông có thể tiếp tục hồi tưởng lại hình ảnh. |
It's almost like she wanted to relive it. Kiểu như cô ấy muốn hồi tưởng nó. |
These entries are detailed enough to let him relive the kills for years. Các mục được trình bày chi tiết đủ cho hắn sống lại thời khắc giết người trong nhiều năm. |
Relive in your mind the sounds and images of a recent convention Hãy hồi tưởng về một hội nghị gần đây |
He was able to depict the strange reality of living in a post-colonial society, forced to relive the tragedies of the past. Ông có thể mô tả thực tế lạ kỳ của cuộc sống trong xã hội hậu thực dân, buộc phải hồi tưởng những bi kịch trong quá khứ. |
Lester's attempts to relive his youth are a direct result of his lust for Angela, and the state of his relationship with Carolyn is in part shown through their lack of sexual contact. Những ý định hồi sinh lại tuổi trẻ của Lester là kết quả dẫn từ ham muốn của anh cùng Angela và tình trạng rạn nứt quan hệ của anh cùng Carolyn được phản ánh thông qua những lần tiếp xúc thân thể ít ỏi của cả hai. |
Now I gotta relive this shit? Để tôi hồi tưởng lại đã? |
Serial killers like to relive their crimes. Sát nhân hàng loạt thích sống lại tội ác của họ. |
It was a special thrill to relive happy memories and to see those I had known as young teenagers who were serving as Christian elders. Thật là một sự vui mừng đặc biệt để sống lại những kỷ niệm vui vẻ và nhìn thấy những người mà tôi biết lúc họ còn là thanh thiếu niên, giờ đây đang phụng sự với tư cách là trưởng lão tín đồ đấng Christ. |
Leonardo DiCaprio as Jack Dawson: Cameron said he needed the cast to feel as though they were really on the Titanic, to relive its liveliness, and "to take that energy and give it to Jack, ... an artist who is able to have his heart soar". Leonardo DiCaprio trong vai Jack Dawson: Cameron nói rằng ông cần một dàn diễn viên (khi quay phim) có thể cảm thấy dường như chính họ đang thực sự đứng trên con tàu Titanic, làm sống lại được những hình ảnh sinh động nhất; và đồng thời "có thể nắm lấy nguồn sinh lực ấy và truyền nó cho Jack, một nghệ sĩ với trái tim vút bay". |
These guys are gonna relive this night for the rest of their lives. Những người này đang sống lại đêm nay cho toàn bộ phần còn lại trong đời. |
Journaling about one positive experience you've had over the past 24 hours allows your brain to relive it. Hãy làm một vòng về những trải nghiệm tích cực bạn đã có trong 24 giờ qua cho phép bộ não bạn sống lại với những khoảnh khắc đó. |
Few had to relive the traumatic experience, when their blood was retested for Ebola at the point of admission. Một vài người phải nhớ lại trải nghiệm kinh hoàng, khi máu họ được thử cho Ebola tại các điểm tiếp nhận. |
In a special way, we relived the history of that time. Trong một cách đặc biệt, chúng tôi đã hồi tưởng lại lịch sử của thời kỳ đó. |
"RELIVE: Watch the Korea Republic 2017 draw on FIFA.com". Ngày 15 tháng 2 năm 2017. ^ “RELIVE: Watch the Korea Republic 2017 draw on FIFA.com”. |
While I would not be eager to relive those days of trial and trouble, I have little doubt that the lessons I learned were a necessary preparation for future opportunity. Mặc dù không muốn sống lại những ngày thử thách và chông gai đó, nhưng tôi chắc rằng chính những bài học tôi đã học được là một sự chuẩn bị cần thiết cho cơ hội trong tương lai. |
You relive them. Cô hồi tưởng lại chúng. |
GameSpot was not as impressed, giving it 7.9/10, saying "Empire Earth is best reserved for hard-core real-time strategy players who won't mind the game's less-than-stellar graphics and sound but will instead relish the ability to relive 14 different epochs of human warfare.". GameSpot không mấy ấn tượng, chỉ cho 7.9/10 và nói "Empire Earth tốt nhất chỉ dành cho những người chơi chiến lược thời gian thực lão luyện mà chẳng bận tâm về mặt đồ họa và âm thanh tệ hại nhưng thay vào đó sẽ thích thú với khả năng hồi tưởng 14 kỷ nguyên khác nhau của chiến tranh nhân loại". |
During my first night there, Ketly was reliving the experience every time she tried to sleep. Trong đêm đầu tiên tôi ở đó, Ketly nhớ lại chuyện ấy mỗi khi cô cố gắng ngủ. |
This is one of the many rewards of regular Bible study, using all our senses to relive the exciting experiences of this “cloud of witnesses.” Đây là một trong nhiều lợi ích của việc học hỏi Kinh-thánh đều đặn, vận dụng đến tất cả các giác quan của chúng ta để sống lại các kinh nghiệm hào hứng của “nhiều nhân-chứng... như đám mây” này. |
We could relive my parents'divorce. Có thể gợi lại kỷ niệm ngày bố mẹ tớ ly dị. |
"Relive Bayern Munich in this exclusive weekend break". Truy cập 27 tháng 3 năm 2014. ^ “Relive Bayern Munich in this exclusive weekend break”. |
What's he reliving? Cậu ấy đang hồi tưởng lại chuyện gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới relive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.