reliance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reliance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reliance trong Tiếng Anh.

Từ reliance trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi nương tựa, sự nhờ cậy, sự tin cậy, sự tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reliance

nơi nương tựa

noun

sự nhờ cậy

noun

sự tin cậy

noun

sự tín nhiệm

noun

Social capital is the reliance and interdependency that builds trust.
Đó là sự tín nhiệm và phụ thuộc lẫn nhau xây dựng nên sự tin tưởng.

Xem thêm ví dụ

Milton saw the value of patient reliance on God.
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
Most important, those who complete their 12-week self-reliance courses become better disciples of Jesus Christ and learn how to use their skills to build the kingdom of God.
Quan trọng hơn hết, những người hoàn tất các khóa học tự lực cánh sinh trong 12 tuần đều trở thành các môn đồ tốt hơn của Chúa Giê Su và học cách sử dụng các kỹ năng của họ để xây đắp vương quốc của Thượng Đế.
In planning Relief Society meetings held during the week, leaders give priority to topics that will fulfill Relief Society purposes, such as marriage and family, homemaking, provident living and self-reliance, compassionate service, temple and family history, sharing the gospel, and other subjects requested by the bishop.8
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
Scouting teaches self-reliance by bringing the Scouts into a challenging, somewhat risky environment, without help in the direct neighbourhood.
Hướng đạo dạy tự tin bằng cách đưa Hướng đạo sinh vào trong một môi trường có chút mạo hiểm, thử thách mà không có sự giúp sức của người khác bên cạnh.
It is here that women learn and apply principles of provident living and spiritual and temporal self-reliance, and they also increase in sisterhood and unity as they teach one another and serve together.
Chính đây là nơi các phụ nữ học hỏi và áp dụng các nguyên tắc sống cần kiệm và sự tự lực về phần thuộc linh lẫn vật chất và họ cũng gia tăng tình chị em cũng như tình đoàn kết khi họ giảng dạy cùng phục vụ lẫn nhau.
The Lord’s way of self-reliance involves in a balanced way many facets of life, including education, health, employment, family finances, and spiritual strength.
Cách tự túc của Chúa có nhiều khía cạnh của cuộc sống, kể cả học vấn, y tế, việc làm, tài chính gia đình và sức mạnh thuộc linh được cân bằng.
Again, his reliance is on his God, Jehovah, and the strength He supplies. —Philippians 4:13.
Về phương diện này nữa, chàng luôn luôn tin cậy nơi Đức Chúa Trời Giê-hô-va và sức mạnh mà Ngài ban cho (Phi-líp 4:13).
With prayerful reliance upon Jehovah, you can balance your longing for additional privileges with contentment with those you now enjoy.
Nhờ nương cậy nơi Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện, bạn có thể giữ thăng bằng giữa ước muốn có thêm đặc ân và lòng mãn nguyện với những đặc ân mà bạn đang hưởng.
It is a self-help program where individuals are responsible for personal self-reliance.
Đây là một chương trình tự giúp đỡ mà những cá nhân có trách nhiệm phải tự túc.
We recently expanded our research facility in Antarctica... in the hope of developing cheap, renewable sources of energy... that we might eliminate the world's reliance on fossil fuels.
Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch.
Brethren, I wish to urge again the importance of self-reliance on the part of every individual Church member and family.
Thưa các anh em, tôi muốn khuyến khích lần nữa tầm quan trọng của sự tự túc về phần mỗi cá nhân tín hữu Giáo Hội và gia đình.
The committee includes a member of the stake high council, a member of the stake Relief Society presidency, the chairman of the bishops’ welfare council, and stake self-reliance specialists.
Hội đồng này gồm có một thành viên của hội đồng thượng phẩm giáo khu, một thành viên của chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ, chủ tịch hội đồng an sinh của các giám trợ, và các chuyên gia về chương trình tự lực cánh sinh của giáo khu.
By following the Lord’s way, the members of President Kimball’s stake not only had their immediate needs met, but they also developed self-reliance, alleviated suffering, and grew in love and unity as they served each other.
Bằng cách tuân theo cách của Chúa, các tín hữu trong giáo khu của Chủ Tịch Kimball không những đáp ứng được cho nhu cầu cấp bách của mình mà họ còn phát triển khả năng tự túc, giảm bớt nỗi đau khổ, cùng tăng trưởng trong tình yêu thương và đoàn kết khi phục vụ lẫn nhau.
Robert Christgau asserted that, without its predecessor's reliance on samples, "Ocean resists making a show of himself—resists the dope hook, the smart tempo, the transcendent falsetto itself."
Robert Christgau cho rằng, khi không phụ thuộc vào sample (đoạn nhạc mẫu) như tác phẩm trước, "Ocean từ chối việc phô trương bản thân anh ta - chống lại việc sử dụng phần hook gây nghiện, nhịp điệu nhanh, và những phần falsetto vượt mức thông thường."
Today, some would mock David’s reliance on God.
Ngày nay, một số người sẽ chế giễu việc Đa-vít tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
A key question was how Dell was going to be able to break free of its reliance on PCs , which still constitute more than half of the company 's revenues .
Một câu hỏi quan trọng là liệu Dell có thể phá vỡ sự lệ thuộc vào việc bán các máy PC bằng cách nào , lĩnh vực mà đang tạo ra hơn một nửa doanh thu của hãng .
For our pioneer ancestors, independence and self-reliance were vital, but their sense of community was just as important.
Đối với các tổ tiên tiền phong của chúng ta, sự tự lập và tự lực cánh sinh mang tính sống còn, nhưng ý thức cộng đồng của họ cũng quan trọng như vậy.
The game's title represented the game's main theme of self-reliance: not blindly following the will of others, and following your own will.
Tiêu đề của trò chơi thể hiện chủ đề chính: không mù quáng theo ý muốn của người khác, và theo ý muốn của riêng bạn.
Working, playing, and living on a farm taught her self-reliance, hard work, and “not to be afraid to try things,” says the new second counselor in the Primary general presidency.
Người đệ nhị cố vấn mới trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi nói rằng sự làm việc, chơi đùa, và sống trong một nông trại đã dạy chị phải tự lực cánh sinh, làm việc siêng năng, và “không ngại phải cố gắng làm mọi điều.”
Stevenson said that, along with caring for the poor and needy, “we are also seeing the principle of self-reliance in action right now, and it’s rather astounding.”
Stevenson cho biết rằng, cùng với việc chăm sóc cho người nghèo túng, “chúng tôi cũng nhìn thấy nguyên tắc tự lực trong hành động ngay bây giờ, và điều này đáng kinh ngạc.”
Past experience has shown that no reliance can be placed upon the promises of the present German Government."
Ông nói, không thể nào tin tưởng những lời hứa của "Chính phủ Đức hiện giờ".
There's a word in French that is débrouillardise, that means to be self- reliant, and the former French colonies have turned that into System D for the economy of self- reliance, or the DlY economy.
Có một từ trong tiếng Pháp là debrouillardise, có nghĩa là tự lực, và thuộc địa cũ của Pháp đã đưa nó vào hệ thống D cho nền kinh tế tự lực, hoặc kinh tế DIY
(James 4:7, 8) Reliance upon Jehovah enables us to keep our ranks unbroken and to ‘stand firm in the Christian faith.’
(Gia-cơ 4:7, 8) Tin cậy nơi Đức Giê-hô-va giúp chúng ta giữ được sự hợp nhất và ‘đứng vững trong đức tin của đạo Đấng Christ’.
" All too often our reliance on private security contractors in Afghanistan has empowered warlords , powerbrokers operating outside Afghan government control " , Democratic Senator Carl Levin , chairman of the Senate committee , said .
Carl Levin , thượng nghị sĩ đảng Dân Chủ , chủ tịch Ủy Ban Thượng Viện , cho biết , " Việc chúng ta trông cậy quá nhiều vào các nhà thầu an ninh tư nhân ở Afghanistan đã tiếp thêm quyền lực cho các thủ lĩnh quân sự , các nhân vật thế lực hoạt động vượt ra ngoài khả năng kiểm soát của chính phủ Afghanistan . "
This Greek support was numerically small, amounting to no more than 10,000 men, but it formed, together with the Greek mercenaries from Egypt who went over to him afterwards, the force on which he placed his chief reliance, and to which the ultimate success of his expedition was mainly due.
Dẫu vậy, Sự trợ giúp như vậy chỉ là lực lượng nhỏ, chiếm không quá mười ngàn lính, và không bằng một phần 30 quân đội bản xứ của ông, nhưng nó đã được hình thành, cùng với lính đánh thuê Hy Lạp từ Ai Cập, những người đã đi theo ông ta sau đó.Ông ta đã đặt họ dưới sự chỉ huy của riêng mình, mà thành công cuối cùng của cuộc chinh phạt của ông ta là dụa vào điều này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reliance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.