relevo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relevo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relevo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ relevo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đất, đất liền, mặt đất, trái đất, Địa Cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relevo
đất(ground) |
đất liền(terra firma) |
mặt đất(ground) |
trái đất(earth) |
Địa Cầu
|
Xem thêm ví dụ
As estátuas, os relevos, os mosaicos e as pinturas em vasos de terracota, expostos no Coliseu, retratavam os atletas em ação. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
Além do mais, a previsão exata para uma área mais extensa talvez não leve em consideração o efeito do relevo nas condições meteorológicas. Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết. |
Geografia: Relevo montanhoso com um planalto central Đất nước: Phần lớn là đồi núi, cao nguyên nằm ở giữa |
Eles eram conhecidos pelo seu militarismo, e suas obras em relevo os retratam torturando prisioneiros. Họ nổi tiếng là những người theo chủ nghĩa quân phiệt, và những hình chạm trổ cũng miêu tả cảnh họ đàn áp các tù nhân. |
Acima e abaixo dos leões e dos touros havia figuras de festões em relevo. Phía trên và phía dưới của hình sư tử và bò đực có những hình vòng nổi lên. |
Releve. Bỏ qua đi. |
Esta camada tem normalmente algumas centenas de metros de espessura, podendo atingir até 3 km, dependendo do relevo e da hora do dia. Lớp này thông thường chỉ dày từ vài trăm mét tới 2 km (1,2 dặm), phụ thuộc vào địa mạo và thời gian của ngày. |
Entre 1894 e 1899 juntou-se à equipa de Édouard Naville em Deir el-Bahari, onde era responsável por registar os relevos de parede do templo de Hatshepsut. Từ 1894 đến 1899, ông đã làm việc với Édouard Naville tại Deir el-Bahari, nơi ông ghi lại các phù điêu trên tường trong đền thờ của Hatshepsut. |
Zuo Ci releva notícias alarmantes a Zhao Yun que o colocou em uma jornada com a ajuda dos aliados inesperados. Zuo Ci tiết lộ cho Zhao Yun những tin tức động trời khiến ngài phải dấn thân vào một nhiệm vụ với sự giúp đỡ của các đồng minh bất ngờ. |
Relevo assírio que mostra o cerco de Laquis, mencionado em 2 Reis 18:13, 14 Hình vẽ trên bức tường của người A-si-ri, tả cảnh thành La-ki bị vây hãm, nói đến nơi II Các Vua 18:13, 14 |
É tradicionalmente escrito em papel em relevo. Chúng thường được viết bằng chữ nghiêng. |
Escultura em alto-relevo de um grande navio de carga (primeiro século d.C) Hình chạm nổi của thuyền chở hàng lớn (thế kỷ thứ nhất công nguyên) |
O que acontece é que a forma artística colide com a tecnologia de um dado momento, quer sejam pinturas em rocha, como o Túmulo do Escrivão no antigo Egipto, ou uma escultura em relevo por uma coluna de pedra acima, ou um bordado de 60 metros, ou pinturas em pele de veado e casca de árvore ao longo de 88 páginas dobradas em forma de acordeão. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
O sexto ano de seu reinado está documentado no relevo de uma parede da tumba de um nomarca, em Beni Haçane. Năm thứ sáu của ông đã được chứng thực bởi một bức tranh tường từ ngôi mộ của một nomarch địa phương có tên là Khnumhotep II tại Beni Hasan. |
No mesmo ano, veio seu papel de maior relevo na televisão, na série Jack & Bobby, atuando como protagonista como "Robert "Bobby" McCallister", um adolescente que no futuro viria a ser o presidente dos Estados Unidos da América. Năm 2004, anh nhận lời mời casting series phim Jack & Bobby với vai Robert "Bobby" McCallister, nhân vật có định mệnh rằng trong tương lai sẽ trở thành tổng thống Mỹ. |
(Daniel 5:1, 2, 4) Deveras, entalhes em relevo de festas similares mostram apenas o consumo de vinho. (Đa-ni-ên 5:1, 2, 4) Thật ra, những bản khắc hình nổi về những bữa tiệc tương tự cho thấy chỉ có rượu được dùng mà thôi. |
Relevo visto na subida para a acrópole. Cường độ được tính theo thang Mercalli. |
A respeito da porta propriamente dita, a majestosa entrada de Babilônia, o livro diz: “Revestida totalmente de tijolos azuis escuros esmaltados, decorada com imagens em relevo de centenas de touros e dragões marchando, [essa porta] era uma visão inesquecível para quem visitava aquela capital nos tempos antigos.” Còn về Cổng Ishtar, cổng nguy nga nhất ở Ba-by-lôn, sách này viết: “Toàn bộ cổng được lát gạch màu xanh đậm bóng loáng, được trang trí bằng hàng trăm hình con bò và rồng đang bước đi, cảnh chào đón khách thời xưa đến với thủ đô này chắc hẳn khó lòng quên được”. |
Relevo Romano retratando um cobrador de impostos, 2.° ou 3.° século EC Một người thu thuế làm việc cho người La Mã, vào thế kỷ thứ 2 hoặc thứ 3 công nguyên |
Geografia: Relevo em sua maior parte montanhoso, com quase 7,5 mil quilômetros de litoral Đất nước: Phần lớn là núi, có gần 7.500km bờ biển |
Relevo em pedra de um guerreiro ou deus moabita (entre o século 11 AEC e o 8.° século AEC) Bia đá chạm hình nổi một chiến sĩ hay một thần của Mô-áp (giữa thế kỷ thứ 11 và thứ 8 TCN) |
Relevo da Terra Santa NhỮng ĐỘ Cao CỤa ĐẤt Thánh Trong ThỜi Kinh Thánh |
A propósito, espero que tenham apreciado a profunda investigação histórica que fiz para dar relevo às francesas. Nhân tiện, tôi hy vọng các bạn sẽ đánh giá cao việc tôi nghiên cứu lịch sử kỹ lưỡng để làm đẹp mặt người Pháp. |
Tudo naquele castelo — suas multicoloridas esculturas em relevo de tijolos esmaltados, representando touros alados, arqueiros e leões, suas colunas caneladas de pedra e suas imponentes estátuas, até mesmo sua localização no topo de enormes plataformas perto dos montes Zagros, cobertos de neve, com vista para as águas cristalinas do rio Choaspes — havia sido projetado para fazer cada visitante lembrar do imenso poder do homem que ela iria ver, aquele que se dizia “o grande rei”. Cả cung điện—từ những viên gạch men bóng loáng và sặc sỡ trên tường hợp thành các tác phẩm chạm nổi hình bò có cánh, sư tử và cung thủ; đến các cột bằng đá có xẻ rãnh, những bức tượng oai vệ, và cả việc cung điện nằm trên các nền cao và rộng lớn gần dãy núi Zagros phủ đầy tuyết, là vị trí có thể nhìn thấy dòng sông Choaspes trong lành—tất cả đều được thiết kế để nhắc du khách nhớ đến quyền lực to lớn của người đàn ông mà Ê-xơ-tê sắp gặp mặt, người tự xưng là “vị vua vĩ đại”. |
Relevo de soldados pretorianos, supostamente do Arco de Cláudio, construído em 51 EC Phù điêu có khắc một nhóm lính cận vệ, có lẽ xuất hiện trên Khải Hoàn Môn Cơ-lo-đi-ô, xây năm 51 CN |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relevo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới relevo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.