rehecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rehecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rehecho trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rehecho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bè, lùn và chắc mập, có thân hình chắc nịch, chắc nịch, mập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rehecho
bè(chunky) |
lùn và chắc mập(chunky) |
có thân hình chắc nịch(chunky) |
chắc nịch(thickset) |
mập(thickset) |
Xem thêm ví dụ
Y cuando el Fel te haya rehecho, aplastarás a los dientes pequeños. Khi The fel tái sinh ngươi, ngươi sẽ nghiền nát lũ răng nhỏ kia. |
Una versión rehecha del tema titulada «La La La (Brazil 2014)» fue grabada en colaboración con el músico brasileño Carlinhos Brown y publicada el 27 de mayo como la canción para la Copa Mundial de Fútbol Brasil 2014. Một phiên bản mới của bài hát mang tên "La La La (Brazil 2014)" đã được phát hành vào ngày 27 tháng 3 như là bài hát chủ đề thứ hai cho World Cup 2014, trong đó lời bài hát được viết mới cùng với sự tham gia góp giọng của nhạc sĩ người Brazil Carlinhos Brown. |
Quizá ella tampoco haya rehecho su vida. Có lẽ cô ấy cũng chưa quên được |
Tú has rehecho mi cuerpo... y me has devuelto la vida con un beso. ngươi ghép chúng lại với nhau, nhờ đó ta sống lại... với nụ hôn. |
Nosotros ya los tenemos rehechos. Chúng ta đã làm lại các xét nghiệm đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rehecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rehecho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.