reconciliación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reconciliación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconciliación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reconciliación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoà giải, 和解, hòa giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reconciliación

hoà giải

noun

¿Entonces por qué ayer te tiraste sobre mí, buscando algún tipo de reconciliación?
Vậy sao hôm qua lại xuất hiện rồi lao vào anh trông mong hoà giải kiểu nào đó?

和解

noun

hòa giải

noun

Simplemente se encontraron en esta especie de reconciliación,
Họ chỉ cùng nhau, trong sự hòa giải.

Xem thêm ví dụ

Se la puede asociar con el trabajo más arduo del perdón y la reconciliación pero también puede expresarse con un simple acto de presencia.
Hoặc có thể có chút tương đồng với lòng khoan dung và hòa giải, nhưng lòng trắc ẩn cũng mang ý nghĩa riêng của nó trong từng hành động lời nói hàng ngày.
Este gesto fue reconocido como un gran paso para la reconciliación entre blancos y negros sudafricanos.
Hành động này được xem là bước tiến lớn của sự hòa giải giữa người Nam Phi da trắng và da đen.
El apóstol les explicó a los cristianos ungidos del siglo primero: “Todas las cosas vienen de Dios, que nos ha reconciliado consigo mediante Cristo y nos ha dado el ministerio de la reconciliación, a saber, que Dios mediante Cristo estaba reconciliando consigo mismo a un mundo, no imputándoles sus ofensas, y nos ha encomendado la palabra de la reconciliación.
Phao-lô giải thích về điều này khi viết cho các tín đồ được xức dầu vào thế kỷ thứ nhất như sau: “Tất cả đều đến từ Đức Chúa Trời, là đấng khiến chúng ta hòa thuận lại với ngài qua Đấng Ki-tô và ban cho chúng ta chức vụ giải hòa. Đó là rao truyền rằng qua Đấng Ki-tô, Đức Chúa Trời đã khiến thế gian hòa thuận lại với ngài, không kể tội lỗi của họ, và giao cho chúng ta thông điệp giải hòa.
Observemos también que si la “mano [de Jehová] todavía está extendida”, no es para ofrecer la reconciliación, sino para dictar sentencia (Isaías 9:13).
(Ê-sai 9:7) Cũng cần lưu ý là “tay Ngài còn giơ ra” không phải để mời làm hòa nhưng để đoán phạt.—Ê-sai 9:12.
Durante mis primeros años en la obra, le había entregado el libro Reconciliación, una ayuda para el estudio de la Biblia.
Khi mới bắt đầu rao giảng, tôi đã tặng sách Reconciliation giúp anh học Kinh Thánh.
Los cristianos ungidos llevan a cabo “el ministerio de la reconciliación” con el apoyo de sus compañeros que tienen la esperanza terrestre (2 Corintios 5:18; Juan 10:16; Revelación [Apocalipsis] 7:9).
(2 Cô-rinh-tô 4:7, NW) Tín đồ Đấng Christ được xức dầu đang thực hiện “chức-vụ giảng-hòa” với sự ủng hộ của những người bạn có hy vọng sống trên đất.
¿ Aparecí en medio de una reconciliación romántica?
Tôi đang xen vào bữa tiệc lãng mạn của # người à?
Y se comprometió a hablar en profundidad y a solucionar algunos de los asuntos más delicados por medio de un proceso de verdad y reconciliación en el que las personas acudían y hablaban.
Và ông đã tiến hành đối thoại một cách thực sự sâu sắc bằng cách đi vào những vấn đề khó khăn nhất thông qua một tiến trình tôn trọng sự thật và hòa giải, mà mọi người đến và nói chuyện.
Creí que con ello podrían iniciar el proceso de reconciliación.
Tôi nghĩ nó sẽ bắt đầu cho quá trình chữa lành.
¿La lista cremallera y la alternación entre candidatos y candidatas trajeron paz y reconciliación nacional?
Liệu danh sách hình khoá kéo và sự dan xen giữa các ứng cử viên nam và nữ đã đem lại hòa bình và hoà giải cho đất nước chăng?
“Uno de ellos muere y es sepultado, sin haber oído jamás el Evangelio de la reconciliación; al otro le llega el mensaje de la salvación, lo escucha, lo acepta y llega a ser heredero de la vida eterna.
“Một người trong hai người ấy chết và được chôn cất, chưa bao giờ nghe đến Phúc Âm hòa giải; người kia nhận được sứ điệp cứu rỗi, nghe và chấp nhận và được trở thành người thừa tự cuộc sống vĩnh cửu.
Propongo la reinstauración de la rehabilitación a través de la reconciliación en cada escuela estadounidense.
Tôi đề nghị chúng ta thực hiện sức mạnh công lý trong mọi trường trung học Mỹ.
El Ser que se utilizó para crear todas las cosas es el mismo que se utiliza hoy para conseguir esta reconciliación. (Colosenses 1:20.)
Đấng được dùng để tạo ra muôn vật cũng là đấng mà ngày nay được dùng để hoàn thành sự hòa thuận này (Cô-lô-se 1:20).
Mi querido hermano, que me desterró aquí eternamente para cuidar a nuestro padre ahora busca la reconciliación.
kẻ đã đày ta tới đây mãi mãi... giờ đây lại tìm kiếm một sự hòa giải à.
• ¿Qué pasos dio Jacob para facilitar la reconciliación con su hermano Esaú?
• Khi sắp gặp Ê-sau, Gia-cốp đã làm gì để giảng hòa?
Como el mundo pecaminoso de la humanidad está apartado de Dios, él ha enviado a sus embajadores ungidos para informar a la gente de sus condiciones para la reconciliación, exhortándole a buscar la paz con Dios.—w98 15/12, página 18.
(Lu-ca 14:31, 32) Vì thế gian loài người tội lỗi đã xa cách Đức Chúa Trời, Ngài cử những khâm sai được xức dầu đi báo cho người ta biết điều kiện để được hòa thuận lại với Ngài, khuyến khích người ta hòa thuận lại với Đức Chúa Trời.—15/12, trang 18.
"De 52 a 48 con amor" fue un proyecto de las últimas elecciones, donde tanto McCain como Obama, luego de la elección, hablaron de reconciliación en sus discursos, y me preguntaba, "¿A qué demonios se parece eso?"
"From 52 to 48 with love" là dự án trong suốt thời gian diễn ra cuộc bầu cử vừa qua, giữa Thượng nghĩ sĩ Mc Cain và Obama, trong những bài phát biểu sau bầu cử, nói về sự hòa giải, tôi tự hỏi, "Nó là cái quái gì thế?"
Pidieron la paz, la reconciliación nacional.
Họ đòi hòa bình, hòa hợp dân tộc.
Teniendo en cuenta sus propias necesidades y las de sus hijos, el cónyuge fiel puede optar por la reconciliación en vez del divorcio.
Cân nhắc nhu cầu riêng của mình và của các con, người vợ chung thủy có thể quyết định hòa giải thay vì ly dị.
Estos matrimonios también eran una manera de sellar una reconciliación entre dos ramas de la familia imperial.
Những cuộc hôn nhân cũng là một phương tiện để đánh dấu một sự hòa giải giữa hai nhánh của triều đình.
No, pues Jehová aún tiene abierta de par en par la puerta a la reconciliación.
Không, vì cánh cửa dẫn đến sự hòa thuận với Đức Chúa Trời vẫn còn rộng mở.
□ ¿Cómo está llevando a cabo Dios la reconciliación mencionada en Colosenses 1:20?
□ Làm sao Đức Chúa Trời thực hiện sự hòa thuận được đề cập nơi Cô-lô-se 1:20?
Participó en la Conferencia de Osaka de 1875 en un intento de reconciliación con los otros miembros de la oligarquía Meiji.
Ông cũng tham gia vào Hội nghị Osaka năm 1875 với cố gắng hòa giải giữa các thành viên của nhóm đầu sỏ chính trị thời Minh Trị.
Vemos que hay palestinos que sufrieron mucho, que perdieron sus hijos, pero que siguen creyendo en el proceso de paz y reconciliación.
Chúng tôi đã thấy nhiều người Palestine phải chịu đựng nhiều đau khổ, mất con, và vẫn tin vào hành trình hòa bình và hòa giải.
En efecto, un círculo vicioso de miedo, evitación, desconfianza y malentendidos se habían establecido, y esta fue una batalla en la que me sentía impotente e incapaz de establecer cualquier tipo de paz o de reconciliación.
Kết cuộc, một vòng luẩn quẩn của nỗi sợ, né tránh, nghi ngờ và hiểu nhầm bắt đầu hình thành, và đây là cuộc chiến mà tôi thấy mình bất lực và không thể tạo ra bầt kì bình an hay hòa giải nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconciliación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.