reciprocamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reciprocamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reciprocamente trong Tiếng Ý.

Từ reciprocamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hỗ tương, lẫn nhau, qua lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reciprocamente

hỗ tương

adverb

lẫn nhau

adverb

Marito e moglie hanno la solenne responsabilità di amarsi e sostenersi reciprocamente.
Vợ chồng có một trách nhiệm trọng đại là phải yêu thương và chăm sóc lẫn nhau.

qua lại

adverb

È al di fuori di questa coreografia che si rafforza reciprocamente che
Ngoài màn vũ đạo củng cố qua lại này ra còn có rất nhiều điều

Xem thêm ví dụ

Cercano di rafforzarsi reciprocamente.
Các em ấy tìm cách củng cố lẫn nhau.
Aiutarsi reciprocamente è un’esperienza che santifica, che eleva colui che riceve e rende umile colui che dona.
Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường.
È qui che le donne imparano e applicano i principi del vivere in maniera previdente e dell’autosufficienza spirituale e materiale. Esse accrescono anche il livello di sorellanza e unità, quando si insegnano e si servono reciprocamente.
Chính đây là nơi các phụ nữ học hỏi và áp dụng các nguyên tắc sống cần kiệm và sự tự lực về phần thuộc linh lẫn vật chất và họ cũng gia tăng tình chị em cũng như tình đoàn kết khi họ giảng dạy cùng phục vụ lẫn nhau.
Il proclama afferma il dovere costante di marito e moglie di moltiplicarsi e riempire la terra, e la loro “solenne responsabilità di amarsi e sostenersi reciprocamente e di amare e sostenere i loro figli”: “I figli hanno il diritto di nascere entro il vincolo del matrimonio e di essere allevati da un padre e da una madre che rispettano i voti nuziali con assoluta fedeltà”.
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
Seguendo la maniera del Signore, i membri del palo del presidente Kimball non solo soddisfarono le loro necessità immediate, ma divennero autosufficienti, alleviarono le sofferenze e crebbero in amore e unità servendosi reciprocamente.
Bằng cách tuân theo cách của Chúa, các tín hữu trong giáo khu của Chủ Tịch Kimball không những đáp ứng được cho nhu cầu cấp bách của mình mà họ còn phát triển khả năng tự túc, giảm bớt nỗi đau khổ, cùng tăng trưởng trong tình yêu thương và đoàn kết khi phục vụ lẫn nhau.
I padri e i figli possono giocare un ruolo importante nell’aiutarsi reciprocamente a diventare il meglio di quello che potranno essere.
Những người cha và con trai có thể đóng một vai trò thiết yếu trong việc giúp đỡ nhau trở thành con người tốt nhất mình có thể trở thành.
che ci siamo trascurati reciprocamente.
Vấn đề chỉ được giải quyết nếu việc đầu tiên ta làm được là thừa nhận rằng chúng ta đã quá hờ hững với nhau.
Uno degli scopi dell’organizzazione della Chiesa è dare ai suoi membri l’opportunità di aiutarsi reciprocamente.
Một mục đích của tổ chức Giáo Hội là cho chúng ta những cơ hội để giúp đỡ lẫn nhau.
Alla fine si fecero reciprocamente causa, rivendicando ciascuno i diritti, e i profitti, dell’invenzione della radio.
Rồi cuối cùng họ kiện cáo lẫn nhau về bản quyền, và cả tiền bản quyền đối với phát minh ra radio.
Le attività in piccoli gruppi spesso permettono a un maggior numero di studenti di essere partecipi e di sentirsi più a loro agio nel condividere reciprocamente sentimenti, pensieri e testimonianze.
Các sinh hoạt trong nhóm nhỏ thường có thể cho phép nhiều học viên hơn tham gia và có thể tạo ra một môi trường an toàn để các học viên có thể chia sẻ cảm nghĩ, ý tưởng, và chứng ngôn với nhau.
Rafforzatevi reciprocamente La Torre di Guardia, 1/5/2004
Hãy tiếp sức cho nhau Tháp Canh, 1/5/2004
“Marito e moglie hanno la solenne responsabilità di amarsi e sostenersi reciprocamente e di amare e sostenere i loro figli.
“Vợ chồng có một trách nhiệm trọng đại là phải yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và cho con cái của mình.
I suoi contendenti si uccidono reciprocamente.
Sau đó cha con Sử Tư Minh lại tàn sát lẫn nhau.
* Tutti si consigliano a vicenda sull’argomento, si ascoltano reciprocamente e cercano la guida dello Spirito.
* Mọi người đều cùng nhau bàn bạc về đề tài đó, lắng nghe lẫn nhau, và tìm kiếm sự hướng dẫn của Thánh Linh.
D’altra parte, egli affermò che dovremmo «elevare reciprocamente la [n]ostra anima» e «aumenta[r]e l’amore e la compassione che prov[iamo] verso gli altri» (pagine 438–439).
Ngược lại, ông nói rằng chúng ta cần phải “trải rộng cảm nghĩ yêu thương và tôn trọng của mình đối với nhau” và “để cho lòng mình được trải rộng đối với những người khác” (pagescác trang 459-60).
Trattiamoci reciprocamente con maggior gentilezza; svolgiamo sempre l’opera del Signore.
Cầu xin cho chúng ta tỏ ra nhân từ hơn đối với nhau, và cầu xin cho chúng ta có thể luôn luôn được tìm thấy làm công việc của Chúa.
I vescovi e le presidentesse delle Società di Soccorso invitano sempre i membri di una famiglia ad aiutarsi reciprocamente quando c’è una necessità.
Các vị giám trợ và các chủ tịch Hội Phụ Nữ luôn luôn mời những người trong gia đình nên giúp đỡ lẫn nhau khi có nhu cầu.
Del resto, se avesse parlato una lingua incomprensibile, non si sarebbe raggiunto l’obiettivo delle adunanze, quello di edificarsi reciprocamente.
Suy cho cùng, mục đích của các buổi họp là nhằm xây dựng lẫn nhau và điều này không thể đạt được nếu người đó nói thứ tiếng không ai hiểu được.
Snow riconosceva con gratitudine l’impegno delle sorelle di rafforzarsi reciprocamente.
Snow ... ghi nhận sâu sắc những nỗ lực của chị em để củng cố lẫn nhau.
Ci trovavamo nel corridoio di una casa di riunione, ci abbracciammo e consolammo reciprocamente.
Chúng tôi đứng trong hành lang của nhà hội và ôm nhau cùng an ủi nhau.
Anche i non credenti notano l’amore, la premura e la benignità che i cristiani si mostrano reciprocamente.
Ngay cả những người không tin đạo đã khen về tình yêu thương, lòng quan tâm và nhân hậu của các tín đồ Đấng Christ đối với nhau.
Arriviamo nella nostra famiglia con il sacro dovere di aiutarci reciprocamente a essere spiritualmente più forti.
Chúng ta vào gia đình của mình với một bổn phận thiêng liêng để giúp củng cố lẫn nhau về phần thuộc linh.
Credo che alla fine studieremo reciprocamente i nostri occhi.
Con nghĩ là bọn con sẽ chỉ nhìn vào mắt nhau thôi.
Invita i membri di ogni coppia a leggersi a turno reciprocamente Mosia 23:1–5, 19.
Mời mỗi cặp học sinh thay phiên đọc cho nhau nghe từ Mô Si A 23:1–5, 19.
Invitali a scambiarsi reciprocamente le idee.
Mời họ chia sẻ ý kiến với nhau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reciprocamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.