recettore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recettore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recettore trong Tiếng Ý.

Từ recettore trong Tiếng Ý có nghĩa là Thụ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recettore

Thụ thể

adjective

I serpenti hanno recettori termici con i quali percepiscono gli infrarossi,
Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại,

Xem thêm ví dụ

Qualcosa ha assalito i loro recettori della dopamina.
Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ.
L'altra cosa che ci ha sorpreso abbastanza è che questi recettori rilevano lunghezze d'onda luminose diverse, e noi possiamo predirle in base alla sequenza proteica.
Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng.
Come un pipistrello emette un segnale acustico e poi ne analizza l’eco, questi pesci emettono onde o impulsi elettrici, a seconda della specie, e poi, con speciali recettori, percepiscono qualsiasi perturbazione di questi campi.
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
Androgeno è un termine generico che indica ogni componente, naturale o sintetico, normalmente un ormone steroideo, che stimola e controlla lo sviluppo ed il mantenimento delle caratteristiche maschili nei vertebrati, legandosi ai recettori degli androgeni.
Một androgen (từ tiếng Hy Lạp andr-, gốc của từ có nghĩa là "người đàn ông") là bất kỳ hoocmon steroid tự nhiên hoặc tổng hợp nào điều chỉnh sự phát triển và duy trì các đặc tính nam ở động vật có xương sống bằng cách liên kết với các thụ thể androgen.
Le papille gustative e i recettori che percepiscono il caldo e il freddo rivelano il sapore e la temperatura di quello che bevete.
Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống.
I recettori riconoscono ormoni specifici appena vi si avvicinano, e li legano a loro.
Những thụ thể này nhận diện các hormone đặc hiệu khi chúng lướt qua, và đính chặt lấy chúng.
Oltre agli orecchi, lo squalo ha lungo ciascun lato del corpo dei recettori che reagiscono agli stimoli di pressione.
Đôi tai của cá mập có sự trợ giúp của những tế bào nhạy cảm với áp suất, nằm dọc theo hai bên thân cá mập.
Ciò rende i recettori più sensibili all'amaro contenuto nel succo d'arancia che causa quel gusto terribile.
Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét
Può essere che crediate che l'anestesia funzioni immergendovi in un sonno profondo, oppure bloccando i recettori in modo da non far sentire dolore, ma in realtà non funziona così.
Và bạn có thể nghĩ rằng đó là cách thuốc gây mê tác động lên bạn bằng cách mang bạn vào trong một giấc ngủ sâu, hoặc bằng cách ức chế các tế bào cảm giác giúp chúng ta không cảm thấy đau, nhưng thực ra hầu hết các chất gây mê không hoạt động theo cơ chế này.
I serpenti hanno recettori termici con i quali percepiscono gli infrarossi, il pesce coltello ha elettrorecettori la talpa dal muso stellato ha un'appendice con 22 tentacoli con i quali percepisce e costruisce un modello 3D del mondo, e molti uccelli hanno la magnetite che permette loro di orientarsi nel campo magnetico del pianeta.
Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất.
Perciò ci sono onde radio, microonde e raggi X e gamma che stanno passando attraverso il vostro corpo proprio ora e ne siete totalmente inconsapevoli, perché non possedete i recettori biologici adatti per percepirli.
Chúng ta có sóng vô tuyến và sóng vi ba, có tia X quang và tia Gamma xuyên qua người chúng ta ngay lúc này nhưng ta hoàn toàn không nhận biết được điều đó, bởi vì chúng ta không trang bị những thụ quan sinh học thích hợp để đón nhận nó.
I recettori olfattivi sono stati coinvolti nella migrazione delle cellule muscolari, per aiutare il polmone a percepire e reagire a sostanze chimiche inalate, e a guarire le ferite.
Các thụ thể khứu giác được ứng dụng trong di chuyển tế bào cơ, trong việc giúp phổi cảm nhận và phản ứng với các hóa chất hít vào, và trong chữa lành vết thương.
Anche i cinque milioni di recettori olfattivi presenti nel naso, che permettono di riconoscere circa 10.000 odori diversi, svolgono un ruolo importantissimo.
Năm triệu tế bào nhận cảm mùi trong mũi—giúp phân biệt khoảng 10.000 mùi khác nhau—đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của vị giác.
Non riesco a crederci, ogni volta che la mangio, ma ha la capacità unica di mascherare alcuni recettori del gusto sulla lingua, i recettori dell'acidità, così quello che normalmente avrebbe un gusto acido o aspro, in qualche modo diventa dolce.
Tôi vẫn phát hoảng mỗi lần ăn nó, nhưng nó có một khả năng độc đáo là nó che đậy vài dây thần kinh vị giác trên lưỡi bạn, thường là dây thần kinh thụ cảm vị chua, vì thế những thứ bình thường có vị chua hoặc chát, bỗng trở nên rất ngọt.
Questa sorprendente sensibilità è dovuta ai circa 2.000 recettori tattili presenti in ciascun polpastrello. — Smithsonian.
Có được độ nhạy cảm tuyệt vời như thế là nhờ chúng ta có khoảng 2.000 tế bào thụ cảm xúc giác trên mỗi đầu ngón tay.
Nessuno sa esattamente come i recettori del gusto e il loro complicato sistema gestiscano il tutto.
Không ai biết chính xác làm sao những thụ thể vị giác và hệ thống phức tạp của chúng phân loại được tất cả.
Mentre pedalate i recettori sensoriali che avete nelle gambe vi permettono di esercitare la giusta pressione per mantenere la velocità.
Trong khi bạn đạp xe, các tế bào thụ cảm ở chân giúp bạn biết dùng vừa đủ lực cần thiết để duy trì tốc độ.
Collaborando con il nostro orologio biologico, i recettori interni ci fanno sentire stanchi alla fine della giornata e ci fanno soffrire di jet lag se abbiamo cambiato fuso orario.
Cùng với đồng hồ sinh học, các tế bào thụ cảm trong nội tạng khiến chúng ta cảm nhận được sự mệt mỏi vào cuối ngày hoặc giờ ngủ bị xáo trộn khi bay đến những vùng có múi giờ cách biệt.
I recettori e gli ormoni sono proteine di legame altamente specifiche.
Các thụ thể và hormone là những protein liên kết đặc hiệu cao.
Il riconoscimento del complesso MHC-antigene viene aiutato da un co-recettore posto sul linfocita T e chiamato CD8.
Sự nhận diện của MHC này: phức hợp kháng nguyên còn được hỗ trợ bởi một đồng thụ thể trên tế bào T, được gọi là CD8.
Onde di luce, radiazioni elettromagnetiche che rimbalzano sugli oggetti e colpiscono recettori specializzati che stanno nel retro dei nostri occhi.
Đây là sóng ánh sáng, bức xạ điện từ phát ra từ các vật thể và nó tác động lên những thụ quan chuyên biệt sau mắt chúng ta.
La lingua umana può avere da un massimo di 10.000 a un minimo di 500 recettori.
Lưỡi người ta có thể nhiều đến 10.000 hoặc chỉ vỏn vẹn 500 chồi vị giác.
Tra le fasce del muscolo detrusore abbiamo milioni di recettori di distensione che si attivano mentre la vescica si riempie.
Bên trong các lớp cơ bàng quang là hàng triệu thụ thể áp suất sẽ được kích hoạt khi bàng quang đầy nước tiểu.
Uno dei primi esempi di un recettore olfattivo che non si trova nel naso ha dimostrato che lo sperma umano ne possiede uno. Questo sperma cercherà la sostanza chimica alla quale reagisce il recettore: il ligando del recettore.
Một trong những ví dụ đầu tiên của một thụ thể khứu giác tìm thấy bên ngoài mũi cho thấy tinh trùng người chứa một thụ thể khứu giác, và tinh trùng với thụ thể này sẽ tìm ra hóa chất tạo ra phản ứng với thụ thể phối tử của thụ thể.
Quindi, tormentate pure i vostri recettori del calore quanto volete ma ricordate, quando si tratta di cibo piccante, rimedierete delle scottature.
Vậy nên, cứ tra tấn những thụ quan nhiệt của bạn đi nhưng nhớ là khi ăn đồ cay là bạn sẽ bị bỏng đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recettore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.