recapitular trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recapitular trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recapitular trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ recapitular trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lặp lại, tóm lại, ôn lại, ôn tập, nhắc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recapitular

lặp lại

(to repeat)

tóm lại

(to sum up)

ôn lại

(review)

ôn tập

(review)

nhắc lại

Xem thêm ví dụ

Depois, use a lista para recapitular a sequênica cronológica de Mosias 19–20.
Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20.
Uma vez que o estudante da Bíblia tenha terminado o estudo de ambas as publicações, ele estará em condições de responder a todas as perguntas que os anciãos irão recapitular com ele em preparação para o batismo.
Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm.
Obviamente, é bom recapitular os eventos do dia, mas não deve fazer isso quando estiver lendo.
Dĩ nhiên là có lợi khi ngẫm nghĩ lại những việc xảy ra trong ngày—nhưng không nên làm thế khi bạn đang đọc.
Para recapitular algumas das práticas recomendadas para criar anúncios para dispositivos móveis eficientes, veja estas dicas:
Hãy cùng tóm tắt lại một số phương pháp hay nhất để viết một quảng cáo trên thiết bị di động thành công:
É realmente interessante e de valor para nós, hoje, recapitular o conteúdo destes escritos bíblicos.
Chúng ta nên xem xét nội dung của Kinh-thánh vì đây là một sách rất đáng chú ý và quý giá đối với chúng ta ngày nay.
Para recapitular a lição anterior, divida a turma em duplas.
Để ôn lại bài học trước, hãy chia lớp học ra thành từng cặp.
Enquanto vocês estão felizes no brilho de ter ganho sua primeira luta de dedões massiva e <i>multiplayer</i>, vamos recapitular rapidamente os sentimentos positivos.
Trong khi bạn phơi phới dưới hào quang của thắng lợi đầu tiên của trò vật ngón cái với rất đông người, hãy làm điểm sơ lại những cảm xúc tích cực.
Se os alunos precisarem de ajuda para compreender como Jesus Cristo pode ser tanto o Filho de Deus quanto o Pai Eterno, você pode ensinar ou recapitular a sugestão didática complementar de Mosias 15:1–9, da lição 60.
Nếu học sinh cần giúp đỡ để hiểu làm thế nào Chúa Giê Su Ky Tô có thể vừa là Vị Nam Tử của Thượng Đế lẫn Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, các anh chị em có thể dạy hoặc xem lại ý kiến giảng dạy bổ sung cho Mô Si A 15:1–9 trong bài học 60.
Podemos fazer isso por recapitular mentalmente o que lemos e por nos perguntar: ‘O que aprendi sobre Jeová Deus?
Chúng ta làm điều này qua việc ôn lại những điều đã đọc và tự hỏi các câu như: “Tôi đã học được điều gì về Giê-hô-va Đức Chúa Trời?
Qualquer que seja o caso, vocês, pais, queiram recapitular os excelentes artigos “Nossa valiosa herança espiritual” e “A recompensa da persistência”, em A Sentinela de 1.° de agosto de 1995.
Dù ở hoàn cảnh nào đi nữa, xin các bậc cha mẹ hãy xem lại hai bài báo hữu ích “Di sản thiêng liêng dồi dào của chúng tôi” và “Phần thưởng của sự kiên trì” trong Tháp Canh số ra ngày 1-8-1995.
Em seus comentários introdutórios, o dirigente deverá usar um minuto para recapitular a matéria do estudo anterior.
Trong phần giới thiệu, anh điều khiển sẽ dành một phút để ôn lại bài học tuần trước.
Vamos recapitular:
Tóm tắt nhé.
Dê aos alunos alguns minutos para recapitular as passagens de domínio das escrituras que aprenderam até agora no ano letivo.
Cho học sinh một vài phút để xem lại những đoạn thánh thư thông thạo mà họ đã học được cho đến lúc này trong năm học này.
Para ajudar os alunos a recapitular as profecias de Abinádi ao nefitas da terra de Léi-Néfi, copie a seguinte tabela no quadro.
Để giúp học sinh xem lại những lời tiên tri của A Bi Na Đi cho dân Nê Phi ở xứ Lê Hi-Nê Phi, sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng.
Pode ser de ajuda recapitular as seis linhas de evidência que indicam que estamos “nos últimos dias”, apresentadas nas páginas 12-13 do número de 15 de janeiro de 2000 de A Sentinela. — 2 Timóteo 3:1.
Xem lại sáu bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt” được trình bày nơi trang 12, 13 của Tháp Canh ngày 15-1-2000 có thể hữu ích.—2 Ti-mô-thê 3:1.
As seguintes perguntas podem ajudar você e os alunos a recapitular os acontecimentos.
Các câu hỏi sau đây có thể giúp ích khi các anh chị em và học sinh xem lại những sự kiện.
Naturalmente, os dirigentes do Estudo de A Sentinela continuarão a usar essas perguntas para recapitular a matéria no fim do estudo.
Dĩ nhiên, anh điều khiển Buổi học Tháp Canh vẫn dùng những câu hỏi này để ôn lại sau khi thảo luận xong.
5 Todos vocês, servos jovens de Jeová, desejarão recapitular o livro Criação e pensar em maneiras de despertar o interesse de colegas e de professores.
5 Vì một niên học mới sắp bắt đầu, tất cả các tôi tớ trẻ tuổi của Đức Giê-hô-va sẽ muốn ôn lại sách “Sánh Tạo” và xem xét những cách để gây sự chú ý của các bạn và thầy cô.
Recapitular o que você aprendeu o ajudará a se lembrar das informações por mais tempo.
Việc ôn lại những gì nghe trong ngày sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.
Reserve tempo para ajudar os alunos a recapitular o livro de Mórmon.
Hãy dành ra một chút thời gian để giúp học sinh xem lại sách Mặc Môn.
Mas vamos recapitular algumas lições disto.
Hãy nói lại một số bài học từ điều này.
Para recapitular: enquanto o sexo mundano está sob a influência do mundo e do adversário e envolve paixões carnais, sensuais e diabólicas, a intimidade conjugal ordenada por Deus está sob a influência do Espírito e envolve paixões purificadas e elevadas pelo Espírito.
Vậy nên, nói tóm lại: Trong khi mối quan hệ tình dục của thế gian thuộc ảnh hưởng của thế gian và kẻ nghịch thù cùng liên quan đến những đam mê xác thịt, gợi dục, và quỷ quái thì sự gần gũi thân mật giữa vợ chồng do Thượng Đế quy định là thuộc vào ảnh hưởng của Thánh Linh và gồm có những đam mê do Thánh Linh đề cao và được thanh khiết.
Por exemplo, poderá recapitular o artigo sobre a Refeição Noturna do Senhor nas semanas antes da Comemoração.
Thí dụ, bạn có thể xem lại bài về Bữa Tiệc Thánh của Chúa vào những tuần trước Lễ Kỷ Niệm.
Depois de ler a parte que escolheu para aquele dia, faz questão de ler de novo os versículos-chave, e então toma alguns minutos para recapitular mentalmente o que leu.
Sau khi đọc xong phần Kinh-thánh chọn cho ngày hôm đó, anh luôn luôn đọc lại các câu chính yếu, và rồi dành ra vài phút để ôn lại những gì anh đọc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recapitular trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.