recabar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recabar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recabar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recabar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tập hợp, đạt được, tham gia, thu thập, tụ tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recabar
tập hợp(collect) |
đạt được(to obtain) |
tham gia(collect) |
thu thập(to collect) |
tụ tập(collect) |
Xem thêm ví dụ
Por lo tanto, en los casos en que ha sido imposible recabar información sobre la campaña, las palabras clave o el contenido del anuncio, podrían mostrarse entradas (not set). Kết quả là bạn có thể thấy một số mục nhập (not set) thay vì từ khóa, nội dung quảng cáo hoặc thông tin chiến dịch không thể thu thập được. |
Conspirar para transmitir secretos atómicos a la URSS, conspirar para recabar secretos y no registrarse como agente extranjero. Âm mưu gửi thông tin phòng ngự Hoa Kỳ và bí mật nguyên tử cho Hiệp Hội Sô Viết, âm mưu tổng hợp bí mật, và trốn đăng ký là đặc vụ nước ngoài. |
Puedo recabar información sobre las víctimas en sus ciudades de origen. Tôi có thể tìm hiểu các nạn nhân từ quê của họ. |
Las dimensiones personalizadas permiten recabar y analizar datos que Analytics no supervisa de forma automática. Thứ nguyên tùy chỉnh cho phép bạn thu thập và phân tích dữ liệu mà Analytics không tự động theo dõi. |
Esta organización exhorta a los sistemas sanitarios a recabar apoyo económico de diversas instituciones, sean gubernamentales o no, y lograr que el tratamiento antituberculoso forme parte del sistema de salud nacional. WHO thúc giục các hệ thống y tế đặt việc chữa trị lao trong hệ thống y tế của nhà nước cũng như xin chính phủ và các cơ quan tư nhân cam kết hỗ trợ tài chính. |
También estamos intentando recabar información y aprender en el campo tecnológico. Chúng tôi cũng đang cố gắng thu thập thông tin của chúng tôi và trở nên hiểu biết hơn về công nghệ. |
Amenaza con acusarla de recabar votos a cambio de fondos para la campaña que recibió de Remy Danton, con quien, sorprendentemente, se acostaba. Hắn dọa sẽ phanh phui vụ đổi phiếu lấy tiền tài trợ cho chiến dịch của cô ấy từ ông Remy Danton, người mà, sốc thay, đã ngủ với cô ta. |
Mientras Cien Ojos se ocupa de su tarea, tú recabarás información sobre las defensas de los rebeldes. Khi mà Hundred Eyes thực hiện nhiệm vụ của hắn, Ngươi sẽ thu thập thông tin để chống lại lũ quân phiến loạn đó. |
Como periodista, empecé a recabar en el sector agrícola. VÌ vậy, là một nhà báo, tôi bắt đầu đào sâu vào trong lĩnh vực nông nghiệp. |
No utilices Hangouts para engañar a otros usuarios y recabar sus datos con pretextos falsos. Không sử dụng Hangouts để lừa gạt, lừa đảo hoặc lừa dối những người dùng khác chia sẻ thông tin theo cách sai trái. |
Luego debíamos recabar los datos y verificarlos. Sau đó chúng tôi phải thu thập dữ liệu và xác nhận chúng. |
Aprovecharemos para recabar información del barco y preparar la defensa. Cho tới lúc đó, chúng ta nên thu thập thông tin về con tàu và chuẩn bị vũ khí phòng thủ thôi. |
Al principio, debía recabar información sobre su corte. Ban đầu, thần sẽ thu thập thông tin về triều đình. |
A Wilkins y sus colegas les tomó alrededor de siete años recabar suficiente información para comprobar y refinar la estructura propuesta del ADN. Wilkins và các đồng sự mất khoảng 7 năm để thu thập đủ dữ liệu nhằm chứng minh và chỉnh lý cấu trúc ADN. |
En Nigeria, herramientas SMS de código abierto se usan por los trabajadores comunitarios de la Cruz Roja para recabar información de la comunidad local en un intento por comprender mejor y mitigar la prevalencia de la malaria. Ở Nigeria, các công cụ mở SMS đang được sử dụng bởi nhân viên của Hội Chữ Thập Đỏ để thu thập thông tin từ các cộng đồng địa phương với mực tiêu là hiểu rõ hơn và giảm sự tràn lan của dịch sốt xuất huyết. |
El Cuerpo Aéreo del Ejército de los Estados Unidos compró siete V-11 como YA-19 en los años anteriores a la Segunda Guerra Mundial, probándolos para recabar datos para compararlos con los aviones bimotores de ataque ligero. Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ mua 11 chiếc V-11 với tên gọi Vultee YA-19 ngay trước Chiến tranh thế giới II, để thử nghiệm đánh giá so sánh với các máy bay cường kích hạng nhẹ hai động cơ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recabar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recabar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.