rappresentare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rappresentare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rappresentare trong Tiếng Ý.
Từ rappresentare trong Tiếng Ý có các nghĩa là diễn, miêu tả, thay mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rappresentare
diễnverb Il tuo bastone dovrà rappresentare meraviglie più straordinarie. Ta sẽ cho cây gậy của mi một trò hay hơn để trình diễn. |
miêu tảverb Le camionette sono ornate di graffiti dallo stile originale che spesso rappresentano avvenimenti narrati nella Bibbia. Những hình vẽ đó thường miêu tả những câu chuyện trong Kinh Thánh. |
thay mặtverb Mi hai rappresentato bene alla corte del Khan. Con đã thay mặt ta xử lí rất tốt ở trong triều. |
Xem thêm ví dụ
I due esemplari noti di Alioramus, che mostrano caratteristiche giovanili, non possono rappresentare dei giovani Tarbosaurus a causa del loro elevato numero di denti (da 76 a 78 denti) e la loro fila unica di dossi ossei lungo la parte superiore del muso li differenzia ulteriormente. Hai mẫu vật được biết đến của Alioramus, thể hiện các đặc điểm con non, nhưng không có khả năng rằng chúng là những cá thể Tarbosaurus đang ở giai đoạn này vì số lượng răng của chúng nhiều hơn (76-78 răng) và một hàng bướu xương độc đáo duy nhất dọc theo đỉnh phần mõm của chúng. |
Quale simbolo usa la Tabula Peutingeriana per rappresentare Roma? Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma? |
I detentori del sacerdozio, giovani e vecchi, necessitano sia dell’autorità che del potere — ossia il permesso necessario e la capacità spirituale per rappresentare Dio nell’opera di salvezza. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
L’imbarcazione risalirebbe a un periodo che va dal 100 a.E.V. al 70 E.V. e potrebbe rappresentare il tipo di barca usata da Gesù e dai discepoli. Người ta ước tính con thuyền này có từ khoảng năm 100 TCN đến năm 70 CN, và có thể là loại thuyền được Chúa Giê-su và các môn đồ dùng. |
E fu così preso dal medico che gli fece la veglia per due o tre notti che decise che avrebbe cercato di rappresentare il medico del nostro tempo - quasi un tributo a questo medico. Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa. |
Fu solo durante il periodo dei regni combattenti (403-221 aC) che gli artisti iniziarono a rappresentare il mondo che li circondava. Chỉ cho đến thời Chiến Quốc (403 - 221 trước Công nguyên) các họa sĩ mới bắt đầu thể hiện thế giới xung quanh họ. |
Mi chiedevo: ‘Come possono questi preti dire di rappresentare Gesù Cristo, che avvertì: “Tutti quelli che prendono la spada periranno di spada”?’ — Matteo 26:52. Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52). |
I dati sono sempre uno strumento che usiamo per rappresentare la realtà. Bởi vì dữ liệu luôn là công cụ để chúng ta trình bày thực tế. |
Allora immaginate di rappresentare voi stessi l'intera umanità e di avere davanti a voi, su un piatto, un unico, delizioso pasto annuale che voi stessi avete preparato. Vậy hãy tưởng tượng bạn đại diện cho cả nhân loại và trên một cái đĩa trước mặt bạn là món bạn thích nhất mà bạn đã tự làm. |
Ed è difficile da rappresentare. Và thật khó để hình dung ra nó. |
Nella Bibbia i monti possono rappresentare regni o governi. Trong Kinh Thánh, núi có thể tượng trưng cho các nước hay các chính phủ. |
Invita tre studenti a venire di fronte alla classe per rappresentare l’incontro fra Alma e Amulec in Alma 8:19–26. Mời ba học sinh ra đứng trước lớp để đóng diễn cuộc gặp gỡ giữa An Ma và A Mu Léc trong An Ma 8:19–26. |
In qualche modo, questo cucciolo di delfino tursiope aveva avuto l'idea di usare il latte per rappresentare il fumo. Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói. |
Io sono cresciuto con la serie televisiva di Hulk e la vedevo come molto umana per il modo di rappresentare Hulk. Tôi lớn lên trong series truyền hình Bill Bixby TV, nơi mà tôi nghĩ đã cho tôi một sắc thái thực sự và một cách nhìn nhân văn hơn với nhân vật Hulk. |
Un serpente di pezza di un metro e mezzo attorcigliato intorno a un manico di scopa andava bene per rappresentare il serpente di rame di cui si parla in Numeri 21:4-9. Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9. |
Leggi Giacobbe 5:3 ed evidenzia cosa ha usato Zenos nella sua allegoria per rappresentare il casato d’Israele. Đọc Gia Cốp 5:3, và đánh dấu điều Giê Nốt đã sử dụng trong câu chuyện ngụ ngôn của ông để tiêu biểu cho gia tộc Y Sơ Ra Ên. |
Quando le benedizioni del sacerdozio, del tempio e della missione sono riunite insieme “in Cristo”13 e interagiscono in modo sinergico nel cuore, nella mente e nell’anima di un giovane missionario, questi può qualificarsi per l’opera.14 La sua capacità di assolvere la responsabilità di rappresentare con autorità il Signore Gesù Cristo aumenta. Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô. |
C’è qualche uomo in grado di “rappresentare Cristo come giudice paterno” al punto di decidere il futuro eterno di un compagno di fede? Liệu có một người nào có đủ tư cách “đại diện đấng Ky-tô (Christ) để làm một vị cha phán xét” đến mức độ có thể phán quyết về tương lai vĩnh cửu của một người đồng đạo với mình không? |
Quindi mentre questa è soltanto una piccola storia, speriamo che possa rappresentare un passo nella giusta direzione per il futuro delle comunità rurali e per il futuro dell'istruzione pubblica e speriamo anche per il futuro del design. Và cho dù đây chỉ là một câu chuyện rất nhỏ, chúng tôi hy vọng rằng nó đại diện cho một bước đi theo một hướng đứng đắn cho tương lai của những cộng đồng ở nơi xa xôi hẻo lánh và cho tương lai của hệ thống giáo dục công và rất mong rằng cũng cho tương lai của ngành thiết kế. |
(Proverbi 22:29) Dopo essere stati ammaestrati per cinque mesi, gli studenti erano ben preparati per rappresentare i più grandi Re, Geova Dio e Cristo Gesù. Sau khi được dạy dỗ trong năm tháng, các học viên được trang bị đầy đủ để đại diện cho hai vì Vua vĩ đại nhất, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ. |
Dato che l’orzo era considerato di qualità inferiore rispetto al grano, Agostino concluse che i cinque pani dovessero rappresentare i cinque libri di Mosè (l’“orzo” rappresentava la presunta inferiorità dell’“Antico Testamento”). Vì lúa mạch được xem là kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”. |
Egli si sentiva molto onorato di rappresentare Geova e di adempiere l’incarico che gli aveva affidato, anche se voleva dire trasmettere un messaggio forte a un popolo insensibile. — Leggi Ezechiele 2:8–3:4, 7-9. Ông cảm thấy rất vinh dự được đại diện Đức Giê-hô-va và thi hành nhiệm vụ Ngài giao phó, mặc dù ông phải rao truyền một thông điệp mạnh mẽ cho một dân cứng lòng.—Đọc Ê-xê-chi-ên 2:8–3:4, 7-9. |
Tale testimonianza può rappresentare un catalizzatore importante per aiutare gli studenti a impegnarsi a studiare le Scritture regolarmente da soli. Chứng ngôn như vậy có thể giống như một chất xúc tác quan trọng trong việc giúp các học viên tự cam kết học thánh thư thường xuyên. |
Gli arabi le usano per rappresentare parti di un numero intero. Người Ả Rập dùng nó để đại diện cho các số nguyên. |
Il sole nascente in rosso nella striscia superiore è stato sostituito con un sole pieno bianco al centro della bandiera per rappresentare il progresso economico del paese cominciato con la sua indipendenza. Biểu tượng mặt trời mọc nằm ở vạch phía trên cũng được thay bằng toàn bộ hình mặt trời màu trắng, đặt ngay giữa lá cờ biểu tượng cho sự phát triển kinh tế của Malawi từ khi giành được độc lập. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rappresentare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rappresentare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.