rapporto di lavoro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapporto di lavoro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapporto di lavoro trong Tiếng Ý.
Từ rapporto di lavoro trong Tiếng Ý có nghĩa là Người lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapporto di lavoro
Người lao động
|
Xem thêm ví dụ
6 Un secondo campo in cui dobbiamo mostrare onore sono i rapporti di lavoro. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
Io e Pete abbiamo avuto un interessante rapporto di lavoro. Pete và tôi, chúng tôi có một mối quan hệ làm việc thú vị. |
Sapevate che i princìpi biblici si possono applicare anche nei rapporti di lavoro? Bạn có biết rằng mình có thể áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh ngay cả trong các sự giao thiệp tại sở làm không? |
Abbiamo un rapporto di lavoro. Ta có 1 mối quan hệ làm ăn |
Ma George disse questa cosa fantastica sul loro rapporto di lavoro. Tuy nhiên ông ấy đã noi về điều tuyệt vời về mối quan hệ công việc của họ. |
A volte i cristiani potrebbero avere fra loro rapporti di lavoro. Đôi khi, một số tín đồ làm việc chung với nhau ngoài đời. |
Si', beh, in pratica ogni rapporto di lavoro finisce cosi'. Ờ, tình đồng chí thì kết thế là đẹp. |
Ferdinando inizialmente lavorò insieme a Stambolov, ma nel 1894 i loro rapporti di lavoro peggiorarono velocemente. Ferdinand ban đầu đã làm việc với Stambolov, nhưng 1894 mối quan hệ của họ trở nên tồi tệ. |
Era un uomo d’affari di talento e iniziò un’amicizia e un rapporto di lavoro con Sidney Gilbert. Ông là một thương gia có tài và bắt đầu tình bạn cũng như hùn vốn kinh doanh với Sidney Gilbert. |
Non voglio che... la mia relazione con tua figlia influisca sul nostro... rapporto di lavoro. Tôi chỉ không muốn mối quan hệ cá nhân của tôi với con gái anh ảnh hưởng đến mối quan hệ làm việc của chúng ta. |
Penso che a questo punto, dato il nostro rapporto di lavoro, puoi chiamarmi Felicity. Tôi nghĩ chúng ta đã đủ thiết để anh có thể gọi tôi là Felicity. |
All’inizio di un nuovo rapporto di lavoro o di affari, con tatto rendete noti i vostri princìpi. Khi bắt đầu một mối quan hệ kinh doanh, hãy tế nhị cho đối tác biết tiêu chuẩn của bạn. |
Se abbiamo un rapporto di lavoro con un compagno di fede, in quali modi possiamo essere onesti? Nếu làm việc chung với anh em, chúng ta thể hiện tính trung thực bằng cách nào? |
Adesso gli agenti del fisco e altri con cui ho rapporti di lavoro mi conoscono come una persona onesta”. Giờ đây, tôi có tiếng là một người trung thực đối với các kiểm toán viên thuế vụ và những người khác mà tôi có quan hệ công việc”. |
E'un piacere essere qui... e sto guardando con fiducia ad un bellissimo e lunghissimo rapporto di lavoro con il Leeds United. Thật là một vinh hạnh khi ở đây, và tôi đang rất háo hức về một mối quan hệ lâu dài với Leeds United. |
* Per molti anni il suo lavoro ha richiesto che risolvesse faccende delicate con ogni tipo di persone e mantenesse con loro buoni rapporti di lavoro. * Trong nhiều năm, công việc đòi hỏi anh phải xử lý những vấn đề tế nhị với mọi hạng người và giữ cho tốt mối quan hệ làm việc với họ. |
Quando abbiamo chiesto di valutare il tutto sulla base della qualità del rapporto di lavoro stabilito, la gente ha dato al robot voti più alti e ha affermato di fidarsi più del robot. Khi người ta được yêu cầu đánh giá về chất lượng của liên minh công việc, người ta đánh giá robot cao hơn và họ tin tưởng robot nhiều hơn. |
Purtroppo secondo le attuali leggi sul divorzio che non attribuiscono una colpa può essere più facile separarsi da un coniuge non desiderato che sciogliere un rapporto di lavoro con un dipendente non voluto. Theo các luật lệ về sự thuận tình ly hôn, thì rủi thay, việc cắt đứt mối quan hệ hôn nhân với một người phối ngẫu không ưng ý thì dễ dàng hơn việc cắt đứt mối quan hệ làm việc với một nhân viên không thuận tình. |
(Matteo 24:14) Oltre a dare testimonianza di casa in casa, cerchiamo di parlare della buona notizia con i parenti, con coloro con cui abbiamo rapporti di lavoro e con i compagni di classe. (Ma-thi-ơ 24:14) Ngoài việc làm chứng từ nhà này sang nhà kia, chúng ta cũng cố gắng nói với họ hàng, những người cùng làm ăn, và bạn học về tin mừng. |
Come nel rapporto datore di lavoro-dipendente potrebbero esserci abusi di potere? Có thể có sự lạm dụng quyền hành thế nào trong sự liên lạc giữa chủ và người làm công? |
Il georgiano è la lingua ufficiale della repubblica di Georgia (Saqartvelo) (parlato dal 90% della popolazione di questa nazione), e la lingua principale utilizzata per la letteratura e i rapporti di lavoro da tutti i parlanti kartvelici della Georgia. Tiếng Gruzia là ngôn ngữ chính thức của Gruzia (được nói bởi 90% dân số) và là ngôn ngữ văn học cũng như giao thương chính với tất cả người nói ngôn ngữ Kartvelia tại Gruzia. |
Il suo nuovo marito era famoso per il patronato che aveva profuso per il suo favorito, Pietro Gaveston, ma la regina sostenne comunque il marito Edoardo nel corso di questi primi anni, creando un rapporto di lavoro con il favorito e sfruttò la sua parentela con la monarchia francese per sostenere la propria autorità e il proprio potere. Người chồng mới của bà nổi tiếng lúc bấy giờ vì dung túng quá mức cận thần của ông, Piers Gaveston, thế nhưng Vương hậu Isabella trái lại còn giúp đỡ Edward trong những năm này, thiết lập một mối quan hệ hữu hảo với Gaveston, đồng thời bà dùng mối quan hệ của mình với triều đình nước Pháp để tăng cường uy tính và thế lực của bản thân. |
17 Un altro campo in cui può sorgere la tentazione di usare impropriamente il potere è nel rapporto tra datore di lavoro e dipendente. 17 Sự liên lạc giữa chủ và người làm công cũng dễ gây ra sự lạm dụng quyền hành. |
Rapporti pacifici sul posto di lavoro Cố gắng giữ hòa khí tại nơi làm việc |
In che modo è possibile promuovere rapporti pacifici sul posto di lavoro? Và làm thế nào để giữ hòa khí tại nơi làm việc? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapporto di lavoro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rapporto di lavoro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.