rápido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rápido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rápido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rápido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mau, nhanh, nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rápido
mauadjective No puedes ni empezar a imaginar la presión como no cerremos esto rápido. Cậu không tưởng tưởng nổi áp lực nếu chúng ta không mau giải quyết vụ này đâu. |
nhanhadjective Tu coche es rápido, pero el mío todavía más. Xe của mày rất nhanh, nhưng xe của tao nhanh hơn. |
nhanh chóngadverb Debo ir rápido a la estación para montar en el último tren. Tôi phải nhanh chóng đến ga để kịp chuyến tầu chót. |
Xem thêm ví dụ
Aquí advierte que el efecto de la morteaus será más rápido si algún encantamiento es utilizado durante la preparación de la flor. Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ". |
Así que, a mí, como profesor de salud pública, no me resulta extraño que todos estos países crezcan tan rápido ahora. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Un gestor de ventanas rápido y ligeroComment Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment |
Va a tener que ser rápido. sẽ khá căng đấy. |
Esto es particularmente evidente en los Estados Unidos, donde su precio de entre 200.000 y 300.000 $ lo sitúan en el rango para los pilotos moderadamente ricos que buscan un avión de reacción personal rápido y ágil. Điều này đặc biệt rõ tại Hoa Kỳ, nơi cái giá $200.000-$300.000 khiến chúng trở nên rất thích hợp với các phi công có mức độ tài sản vừa phải cho một chiếc phản lực nhanh nhẹn, tư nhân. |
¡ Rápido! Nhanh lên! |
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Si uno puede reducir algo el tráfico, la congestión bajará mucho más rápido de lo que pueda creerse. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
Esperé hasta que me cercioré de que estaba adentro, y después corrí lo más rápido que pude para llegar a tiempo a la estación del tren. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Con Dante, mi perro, voy más seguro y más rápido. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
Voy a ser rápido. Tôi sẽ làm nhanh thôi. |
2 Con el rápido aumento de publicadores, muchas congregaciones ahora abarcan con frecuencia su territorio. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
¿Algo rápido? Ăn cướp? |
¡ Rápido, o moriremos todos nosotros! Ta không thể để giống nòi diệt vong! |
Hay quienes dicen que la brujería se ha convertido en uno de los movimientos espirituales de más rápido crecimiento en Estados Unidos. Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ. |
Mientras más rápido nos vayamos, más pronto podremos empezar a vivir. Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống |
Para final de año, se podrá conducir desde Los Angeles a Nueva York usando la red de supercargadores, que recarga cinco veces más rápido que las demás alternativas. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
Rápido como el viento. Kỳ tật như phong |
Así que así es como desaparecieron tan rápido luego del accidente. Thế nên đây là cách họ biến mất rất nhanh sau vụ nổ |
Y lo que buscamos realmente es aprender del increíble éxito de la industría de la informática dos principios: el de código abierto y de trabajo colaborativo ( crowdsourcing ) para de una manera rápida y responsable acelerar la producción de terapéuticas específicas a pacientes con cáncer. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
A Kit le pareció más seguro y rápido que comprar. Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố. |
Quiero darles un ejemplo que muestra lo rápido que sucede esta evolución. Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra |
Mira, mientras más rápido puedas comprender esto, más rápido resolveremos el problema. Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề |
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria... nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
Tendrá nuestra respuesta muy rápido. Ông sẽ nhận lời phúc đáp nhanh thôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rápido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rápido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.