ramo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ramo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramo trong Tiếng Ý.
Từ ramo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhánh, ngành, cành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ramo
nhánhnoun Ho avuto la benedizione di crescere in un piccolo ramo. Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ. |
ngànhnoun Il mio ramo è l'edilizia. Tôi ở trong ngành xây dựng. |
cànhnoun Degli uccellini sono posati sul ramo di quell'albero. Có những con chim đậu trên cành cây này. |
Xem thêm ví dụ
Ho avuto la benedizione di crescere in un piccolo ramo. Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ. |
Elenca sul tuo diario di studio delle Scritture alcuni modi in cui puoi avere un’influenza positiva sulla fede dei membri della tua famiglia, del tuo rione o ramo, o dei tuoi conoscenti. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. |
“Ciò vale anche per coloro che hanno donato denaro al fondo: i donatori, la loro famiglia, il loro rione e ramo, che hanno tutti tratto beneficio dalle loro offerte”. “Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.” |
Le teoria dei giochi è originariamente un ramo della matematica applicata usata soprattutto in economia e scienze politiche e un po' in biologia, che ci fornisce una tassonomia matematica della vita sociale, prevede ciò che le persone probabilmente faranno e cosa credono che altri faranno nei casi in cui le azioni di ognuno influenzano tutti gli altri. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
Poi, una domenica, mentre partecipava alle riunioni del Secondo ramo, ha appreso che il Distretto di Asamankese promuoveva un programma di alfabetizzazione in inglese. Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh. |
I membri della Chiesa, che chiamano questo periodo “il gelo”, fecero del loro meglio per vivere il Vangelo senza riunioni di ramo o il sostegno dei missionari. Các tín hữu của Giáo Hội nói đến thời kỳ này là “tình trạng phong tỏa.” Họ đã làm hết sức mình để sống theo phúc âm mà không có các buổi họp chi nhánh hoặc sự hỗ trợ của những người truyền giáo. |
Passai così tanto tempo a lavorare alla casa di riunione che il presidente del ramo, che era anche uno dei nostri istruttori di volo, espresse qualche preoccupazione, perché forse avrei dovuto dedicare più tempo allo studio. Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn. |
In termini pratici ciò significa che se esercitate i vostri sforzi migliori — e ciò comprende affrontare un processo completo di pentimento con l’aiuto del vescovo o presidente di ramo per ricevere il perdono dei peccati e intraprendere un percorso di recupero che includa il coinvolgimento di consulenti professionali e, se possibile, un gruppo di sostegno per superare la dipendenza — se farete queste cose, il potere dell’Espiazione (che nel Bible Dictionary è descritto come un mezzo divino di aiuto e forza2) vi assisterà nel superare le pulsioni legate alla dipendenza da pornografia e, nel tempo, nel guarire dai suoi effetti corrosivi. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
Colesville Il primo ramo della Chiesa venne organizzato nel 1830 nel Comune di Colesville, nella casa di Joseph Knight sr. Colesville Chi nhánh đầu tiên của Giáo Hội được tổ chức tại nhà của Joseph Knight Sr., ở Thị Xã Colesville vào năm 1830. |
“Essere in grado di leggere e scrivere vuol dire cambiare la propria vita e quella dei propri figli”, ha detto Gladis Aseidu del Ramo di Sankubenase. Gladis Aseidu thuộc Chi nhánh Sankubenase nói: “Việc có được khả năng đọc và viết đang thay đổi cuộc sống của chúng tôi và cuộc sống của con cái chúng tôi. |
Dopo meno di un anno, ha accettato di servire come presidente di ramo. Chưa tới một năm, ông chấp nhận sự kêu gọi để phục vụ với tư cách là chủ tịch chi nhánh. |
Il presidente McLaughlin ha detto: «Il mio compito di presidente del ramo è stato di insegnare [ai nuovi convertiti] come essere dei mormoni. Chủ tịch McLaughlin đã cho biết: “Công việc của tôi với tư cách là chủ tịch chi nhánh là giảng dạy [những người cải đạo mới] cách thức trở thành người Mặc Môn. |
C'era un ramo basso. Chỉ là do cành cây mọc thấp thôi. |
Un dirigente del sacerdozio dell’Ucraina ci ha raccontato di essere stato chiamato nella presidenza di ramo nella primavera del 1994, solo sei mesi dopo il suo battesimo. Một vị lãnh đạo chức tư tế ở Ukraine đã cho chúng tôi biết về việc ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn chi nhánh vào mùa xuân năm 1994 chỉ sáu tháng sau khi ông chịu phép báp têm. |
Possiamo far parte di un grande rione o di un piccolo ramo, o vivere in climi e vegetazioni diversi, avere estrazione culturale e lingua differenti, o il colore della pelle totalmente diverso. Chúng ta có thể sống trong một tiểu giáo khu đông người hoặc một chi nhánh nhỏ, thời tiết hay cây cối của chúng ta có thể khác nhau, nền văn hóa và ngôn ngữ có thể khác biệt, và màu da của chúng ta có thể hoàn toàn khác nhau. |
Da allora è stato lo strumento per aiutare molti fedeli del suo ramo. Kể từ đó, anh đã ban phước cho cuộc sống của nhiều tín hữu trong chi nhánh của anh. |
Questa famiglia rappresenta il ramo più antico della superfamiglia dei Muroidei (con l'eccezione, forse, dei Platacantomidi), e comprende animali adattatisi a uno stile di vita sotterraneo. Họ này đại diện cho nhóm được chia tách lâu nhất (không gồm phân họ Platacanthomyinae) trong liên họ muroidea, và gồm các loài động vật thích nghi với cách sống dưới mặt đất. |
Una coppia in Cambogia ha insegnato alle classi di Istituto e ha guidato il ramo che, dopo soli dieci mesi, contava 180 fedeli. Một cặp vợ chồng ở Cam Pu Chia đã giảng dạy các lớp giáo lý và cung ứng sự lãnh đạo cho một chi nhánh mà, chỉ sau 10 tháng, tăng đến 180 tín hữu. |
Nel 1992, poco dopo che mio marito fu chiamato a presiedere alla missione di Asuncion, in Paraguay, partecipammo a una conferenza di ramo in una comunità isolata nella regione paraguayana del Chaco.10 Viaggiammo quattro ore su una strada asfaltata e poi altre sette ore su una strada sterrata. Ngay sau khi chồng tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Paraguay Asuncion vào năm 1992, chúng tôi tham dự một đại hội chi nhánh trong một cộng đồng hẻo lánh ở Paraguayan Chaco.10 Chúng tôi đi bốn giờ đồng hồ trên một con đường trải nhựa và rồi thêm bảy giờ đồng hồ nữa trên một con đường đơn sơ. |
Se già fate parte di un rione o ramo, vi invito a pensare ad amici o fratelli nel Vangelo che sono persi per i loro dirigenti del sacerdozio. Nếu các em đã ổn định trong một tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, thì tôi yêu cầu các em nên nghĩ đến những người bạn hoặc những người quen biết trong phúc âm mà đã trở nên thất lạc đối với các vị lãnh đạo chức tư tế của họ. |
I presidenti di palo e di distretto scelgono quali discorsi far usare nelle loro aree, oppure delegano questa responsabilità ai vescovi e ai presidenti di ramo. Các chủ tịch giáo khu và giáo hạt nên chọn các bài nói chuyện nào sẽ được sử dụng trong khu vực của họ, hoặc họ có thể giao phó trách nhiệm này cho các giám trợ và chủ tịch chi nhánh. |
Potrebbe proseguire, parallelo al nuovo ramo, ma è probabile che cessi di esistere. À, có thể là nó sẽ tiếp tục song song với nhánh mới, nhưng nhiều khả năng là sẽ không tồn tại nữa. |
Il ramo che portò alcuni frutti buoni e alcuni selvatici rappresenta i discendenti retti e malvagi di Lehi. Cái cành đã sinh ra một số trái tốt và một số trái dại tượng trưng cho con cháu ngay chính và tà ác của Lê Hi. |
* Invitare il consiglio di rione a suggerire argomenti per le riunioni di consiglio della prima domenica che contribuiranno a soddisfare le necessità del rione o del ramo. * Mời hội đồng tiểu giáo khu đề nghị các đề tài cho các buổi họp hội đồng ngày Chủ Nhật thứ nhất mà sẽ giúp đáp ứng các nhu cầu của tiểu giáo khu hoặc chi nhánh. |
Ha servito come presidente di missione, vescovo, consigliere del vescovo, presidente della Scuola domenicale di palo, sommo consigliere e presidente di ramo. Ông đã phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo, giám trợ, cố vấn giám trợ, chủ tịch Trường Chúa Nhật của giáo khu, ủy viên hội đồng thượng phẩm và chủ tịch chi nhánh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ramo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.