rain forest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rain forest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rain forest trong Tiếng Anh.

Từ rain forest trong Tiếng Anh có nghĩa là rừng mưa nhiệt đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rain forest

rừng mưa nhiệt đới

noun

And it is a marvelous rain forest.
Và đó là một rừng mưa nhiệt đới tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

Airborne Gardeners of the Tropical Rain Forest
Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới
Other treasures include tropical rain forests with such rare timbers as teak, rosewood, and padauk.
Những vật quý khác gồm rừng nhiệt đới có gỗ hiếm như gỗ tếch, gỗ hồng mộc và giáng hương.
The rain forests are located on the eastern, rainy part of the island.
Các rừng mưa nằm ở phía đông, tức vùng đảo có nhiều mưa.
The number of different butterfly species inhabiting the rain forest is also remarkable.
Số lượng các loài bướm khác nhau sinh sống trong khu vực rừng nhiệt đới cũng là điều đáng chú ý.
The Big Island has a wide variety of climatic zones, including rain forest, desert, and tundra.
Đảo Lớn có nhiều vùng khí hậu đa dạng, gồm rừng mưa, sa mạc và đài nguyên.
Worldwide, the distribution of gliding animals is uneven as most inhabit rain forests in Southeast Asia.
Trên toàn thế giới, sự phân bố của động vật trượt lướt là không đều vì hầu hết các khu rừng mưa ở Đông Nam Á.
And it is a marvelous rain forest.
Và đó là một rừng mưa nhiệt đới tuyệt vời.
The destruction of rain forests is one of the critical causes of climate change.
Phá rừng là một trong những nguyên nhân chính của sự biến đổi khí hậu.
The dark recesses of the tropical rain forest were like nothing they had known before.
Những vùng hẻo lãnh tối tăm của khu rừng mưa nhiệt đới này họ chưa thấy bao giờ.
Areas of mountain rain forests are located inland.
Các khu vực rừng mưa vùng núi nằm ở vùng nội địa của quốc gia.
The national park lies within the Napo moist forests ecoregion and is primarily rain forest.
Vườn quốc gia này nằm trong vùng sinh thái rừng ẩm Napo và chủ yếu gồm rừng mưa.
It consists mainly of rain forest on the eastern slope of the Tenasserim Mountain Range.
Vườn quốc gian này chủ yếu là rừng mưa nhiệt đới ở trên sườn đông của dãy núi Tenasserim.
This part of the Amazon rain forest is one of the most biologically diverse regions of the world.
Khu vực này của rừng mưa nhiệt đới Amazon là một trong những khu vực đa dạng nhất về sinh học trên thế giới.
He's off saving the rain forest or recycling his sandals or some shit.
Hắn đang đi cứu khu rừng mưa nhiệt đới nào đó, hoặc đang tái chế đôi giày của hắn hay gì đấy.
(Despite seemingly suitable rain forest habitats, few gliders are found in India or New Guinea and none in Madagascar.)
(Mặc dù các sinh cảnh rừng mưa có vẻ phù hợp, ít loài được tìm thấy ở Ấn Độ hoặc New Guinea và không có ở Madagascar.)
Norway is the first country which banned cutting of trees (deforestation), in order to prevent rain forests from vanishing.
Na Uy là quốc gia đầu tiên ban hành luật cấm phá rừng, để ngăn chặn rừng mưa biến mất.
They were our dear fellow Witnesses from a leper colony located in the interior of the Amazon rain forest.
Họ là những anh chị Nhân Chứng yêu dấu đến từ cộng đồng người phong cùi sống trong rừng rậm Amazon.
National Geographic produced a documentary featuring the Barro Colorado Island titled World's Last Great Places: Rain Forests released in 2007.
National Geographic đã từng sản xuất phim về đảo Barro Colorado với đầu đề World's Last Great Places: Rain Forests công chiếu năm 2007.
The park consists of two parts: the beach of Thai Mueang as well as natural rain forest at Lampi mountain.
Vườn quốc gia này gồm 2 phần – bãi biển Thai Mueang cũng như rừng mưa nhiệt đới tại núi Lampi.
You don't need large tracts of land for it and you don't need to cut down rain forests for it.
Bạn không cần nhiều đất và bạn cũng không cần chặt rừng nhiệt đới.
In addition to extractive human uses, rain forests also have non-extractive uses that are frequently summarized as ecosystem services.
Ngoài các hình thức sử dụng khai thác rừng mưa ra, cũng có các hình thức sử dụng không khai thác mà thường được tóm tắt là dịch vụ sinh thái.
Rain forests play an important role in maintaining biological diversity, sequestering and storing carbon, global climate regulation, disease control, and pollination.
Rừng mưa đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự đa dạng sinh học, cô lập là trữ cac bon, điều hòa khí hậu toàn cầu, kiểm soát dịch bệnh, và sự thụ phấn.
“There are plenty of signs that the forest is full of life —sounds are all around,” explains The Mighty Rain Forest.
Sách The Mighty Rain Forest (Rừng mưa nhiệt đới rộng lớn) giải thích: “Rất nhiều dấu hiệu cho thấy khu rừng đầy sức sống—âm thanh tràn ngập xung quanh”.
The brooding Aberdares rain forest is also home to a black serval and a black race of the African golden cat.
Rừng mưa Aberdares um tùm cũng là nhà của mèo rừng đen và giống mèo vàng châu Phi màu đen.
Guyana's geographical location, its sparsely populated rain-forest regions, and its substantial Amerindian population differentiate it from English-speaking Caribbean countries.
Vị trí địa lý, dân cư thưa thớt tại những vùng rừng nhiệt đới, và số lượng người Amerindian trong dân số đông là những đặc điểm khác biệt của nó với các quốc gia Caribe nói tiếng Anh khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rain forest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.