radiatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radiatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radiatore trong Tiếng Ý.
Từ radiatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ tản nhiệt, lò sưởi, bếp lò, lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radiatore
bộ tản nhiệtnoun E non riesco a spiegarvi quanto sia difficile creare quel radiatore curvo. Tôi cũng không thể nói cho bạn rằng nó khó như thế nào để làm bộ tản nhiệt cong này. |
lò sưởinoun |
bếp lònoun |
lònoun |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo degli studenti d'arte che si sono riuniti, hanno preso dei pezzi di un vecchio radiatore e ne hanno fatto una colata di metallo per tirarne fuori qualcosa di nuovo. Những sinh viên nghệ thuật họp lại cùng nhau dùng các bộ phận máy tản nhiệt cũ và nấu chảy chúng ra để làm ra nhiều thứ mới |
Non posso mettere mano al tuo radiatore. Để tay lên tản nhiệt được này. |
Egli aggiunse delle nuove guide lineari di movimento per i pistoni, aggiunse un radiatore per raffreddare il vapore all'esterno dei cilindri, raddoppiò la potenza del motore rendendolo a doppia azione. Ông đã thêm hướng dẫn chuyển động tuyến tính mới tới các piston 1 bình ngưng tụ để làm mát hơi nước bên ngoài xi-lanh ông đã làm cho động cơ hoạt động kép và tạo công suất kép |
E non riesco a spiegarvi quanto sia difficile creare quel radiatore curvo. Tôi cũng không thể nói cho bạn rằng nó khó như thế nào để làm bộ tản nhiệt cong này. |
Il radiatore è danneggiato. Bộ tản nhiệt bị hỏng nặng. |
I pionieri George Rollston e Arthur Willis mentre riempiono il radiatore della loro auto (Territorio del Nord, 1933) Hai tiên phong là anh George Rollston và anh Arthur Willis dừng lại để làm mát bộ tản nhiệt của xe. —Northern Territory, năm 1933 |
Ma noi siamo qui incatenati a un radiatore perche l'ufficiale in comando e impazzito. Còn chúng ta thì ở đây, dính chặt với cái đài phát sóng chỉ vì cái lũ người phát điên phát rồ kia! |
Non ci sono danni al radiatore. Bộ tản nhiệt không sao. |
e devi pisciare nel radiatore.- Sul serio? và anh ta đái vào bộ tản nhiệt- thật hả? |
Il fine settimana successivo aggiustai il compensato nella mia macchina, riempii il radiatore di acqua e iniziai il viaggio d’andata e ritorno di 595 chilometri per il Jackson Lake Lodge per restituire quei tre asciugamani. Những ngày cuối tuần tiếp theo, tôi chỉnh lại cái sàn xe, đổ nước đầy bộ tản nhiệt và bắt đầu cuộc hành trình khứ hồi 595 cây số trở lại Jackson để trả lại ba cái khăn lông. |
La cosa positiva era che, a differenza di molte macchine di quel periodo, essa non consumava olio: moltissima acqua nel radiatore, ma niente olio. Điều tốt là không giống như đa số các chiếc xe 14 tuổi khác trong thời kỳ này, nó không dùng dầu—rất nhiều nước trong bộ tản nhiệt, nhưng không cần dầu. |
In una cittadina chiamata Radiator Springs. Tôi ở 1 thị trấn nhỏ tên là Radiator Springs này. |
Se non lo trovi qui il manicotto del radiatore... Nếu như ta không tìm thấy ống cao su cho bộ phận làm nhiệt... |
Credo sia il radiatore che perde. Tôi nghĩ là bộ tản nhiệt bị hỏng rồi |
Probabilmente su un radiatore. Chắc nó phải như ngồi trên đống lửa ấy chứ. |
Il radiatore è stato colpito. Tản nhiệt cũng bị bắn hỏng |
Il tubo del radiatore del camper e'andato. Ống tản nhiệt của chiếc RV bị hỏng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radiatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới radiatore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.