raccontare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raccontare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccontare trong Tiếng Ý.
Từ raccontare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kể, kể lại, bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raccontare
kểverb Mi ha raccontato la storia della sua vita. Anh kể tôi nghe chuyện đời của mình |
kể lạiverb E poi vi racconterà la storia in ordine cronologico. Và sau đó sẽ kể lại câu chuyện đó theo thứ tự thời gian nghiêm ngặt. |
bảoverb Il personale del parco racconta vari aneddoti sui bufali. Nhiều đội bảo vệ công viên có những câu chuyện cảnh giác về chúng. |
Xem thêm ví dụ
Sembrava essere il miglior modo per conciliare questa smania di raccontare storie con la smania di creare immagini. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
Se dovessi entrare in una stanza piena di miei colleghi e dovessi chiedere loro supporto e cominciare a raccontare quello che vi ho appena detto, probabilmente comincerebbero a sentirsi a disagio prima che io cominci a raccontare la seconda storia, qualcuno tirerebbe fuori una barzelletta, cambierebbero argomento e andremmo avanti. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Per vincere questi sentimenti forse possiamo raccontare qualcosa di noi. Để vượt qua những cảm giác như thế, anh chị có thể giới thiệu với họ vài điều về bản thân mình. |
Invitate un bambino che è stato battezzato di recente a raccontare agli altri del suo battesimo. Yêu cầu một đứa trẻ mới vừa chịu phép báp têm kể cho các đứa trẻ khác nghe về phép báp têm của em ấy. |
I primi resoconti dell'assedio vennero stesi da Sebestyén Tinódi Lantos nel 1554 il quale scrisse dei versi musicali per raccontare l'evento. Các tài liệu xưa về cuộc vây hãm được ghi lại bởi Sebestyén Tinódi Lantos năm 1554, khi ông viết một số bài hát ca ngợi chiến tích của những chiến sĩ Eger. |
Quello che fanno gli interrogatori professionisti è presentarsi più volte e in modo astuto nel giro di diverse ore, chiedendo alla persona di raccontare la storia a ritroso, e questa mostrerà esitazione. Essi registreranno quali domande causino il maggior numero di menzogne. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
Potresti invitare alcuni studenti a raccontare le loro esperienze e ciò che hanno provato e imparato. Các anh chị em có thể mời một vài học sinh chia sẻ kinh nghiệm của họ và nói về cảm nghĩ của họ và điều họ đã học được. |
Vi può raccontare delle storie, in inglese, del corvo assetato, del coccodrillo e della giraffa. Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ. |
Fu proprio quest'ultima parte, la celebrazione, che mi ha fatto ripensare a quando ero ragazzo e volevo raccontare storie per coinvolgere la gente nelle questioni che ci riguardano tutti. Và đó chính là phần này của nhiệm vụ, phần tán dương, đã thực sự làm tôi suy nghĩ khi tôi là đứa trẻ và muốn kể chuyện để làm cho mọi người tham gia vào các vấn đề ảnh hưởng tới tất cả chúng ta. |
Secondo te, cosa impariamo da questo episodio? — Impariamo, ad esempio, che non dobbiamo inventarci e raccontare cose che non sono vere. Con nghĩ chúng ta có thể rút ra bài học nào?— Chúng ta học được một điều là không nên bịa đặt và kể những câu chuyện không có thật. |
Cosa mi spinge a raccontare questo fatto? Động lực của mình là gì khi nói ra thông tin này? |
Vi voglio raccontare perché tutto questo è così importante per me. Và tôi muốn cho bạn biết tại sao tôi cảm thấy mạnh mẽ trong việc này. |
Quando ci chiedevano cosa facevamo il fine settimana, cercavamo di evitare i soliti argomenti, come lo sport, i film o il tempo, e cercavamo di raccontare piuttosto le esperienze spirituali che facevamo come famiglia:per esempio quello che avevamo sentito da un giovane oratore sulle norme contenute in Per la forza della gioventù, o come ci avevano toccato le parole di un giovane in partenza per la missione, o come il Vangelo o la Chiesa ci avevano aiutato a risolvere un problema. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
Invita alcuni studenti a raccontare le loro esperienze. Mời một vài học sinh chia sẻ kinh nghiệm của họ. |
Potresti anche urlare... ma poi dovresti raccontare tutto alla polizia. Cô có thể hét lên, nhưng rồi cô sẽ phải cho cảnh sát biết mọi chuyện. |
Ascoltare e raccontare storie. Lắng nghe và kể chuyện. |
Permettetemi di raccontare una mia esperienza giovanile. Tôi xin chia sẻ với các em một kinh nghiệm từ thời niên thiếu của tôi. |
Quando ci chiedevano cosa facevamo il fine settimana, cercavamo di evitare i soliti argomenti, come lo sport, i film o il tempo, e cercavamo di raccontare piuttosto le esperienze spirituali che facevamo come famiglia:per esempio quello che avevamo sentito da un giovane oratore sulle norme contenute in Per la forza della gioventù, o come ci avevano toccato le parole di un giovane in partenza per la missione, o come il Vangelo o la Chiesa ci avevano aiutato a risolvere un problema. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ hoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
Tutti quelli che la conoscevano sapevano che lei era una bambina bellissima, ma la società non la vedeva così e questa organizzazione le ha permesso di trasformarsi questo è stato molto interessante per me e poi amo raccontare le storie di persone che hanno un impatto positivo sul mondo e il Dr Subodh e tutti coloro che lavorano con lui Bạn biết những người quen cô bé biết rằng cô bé là một đứa trẻ xinh đẹp, nhưng đó không phải cách mà xã hội nhìn nhận cô bé và vì vậy cơ hội cho một công ty thay đổi cô bé rất lôi cuốn tôi và đồng thời tôi cũng thích kể chuyện về những người đã tác động tích cực lên thế giới và TS Subodh và nhóm của ông cũng như tất cả các nhân viên làm công việc này họ chắc chắn đã làm được. ♪ |
Puoi raccontare le tue esperienze ed esprimere le sensazioni che provi riguardo alla sacra ordinanza del battesimo. Các anh chị em có thể muốn chia sẻ kinh nghiệm và cảm nghĩ của mình về giáo lễ báp têm thiêng liêng. |
Usali per raccontare gli eventi della storia della Chiesa! Hãy sử dụng các nhân vật này để chia sẻ những câu chuyện lịch sử của Giáo Hội! |
Non mi dispiacerebbe se ognuno di voi venisse stasera sul palco a raccontare come ha superato le grandi delusioni della vita. Tôi không phiền nếu tất cả các bạn lên sân khâu tối nay và kể cho chúng tôi nghe việc bạn đã vượt qua sự thất vọng lớn lao trong đời như thế nào. |
Se il tuo amico maître ha qualche altra barzelletta da raccontare... Nếu chủ nhà hàng của em có bất kì trò đùa nào về Oklahoma... |
E ovviamente le storie che ho scelto di raccontare erano storie di fantascienza: "Termintator", "Aliens" e "The Abyss". Và tất nhiên những câu chuyện mà tôi đã chọn để kể là những cậu chuyện khoa học viễn tưởng: "Terminator", "Aliens" và "The Abyss." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccontare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới raccontare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.